Check giá "Ket tiền"

Giá: 650 triệu 44 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Hướng đất

    Đông

  • Loại hình đất

    Đất nông nghiệp

  • Chiều dài

    11 m

  • Giá/m²

    14,77 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Sổ chung / công chứng vi bằng

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Diện tích đất

    44 m²

  • Đơn vị (m2/hecta)

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Hiệp Bình Chánh (Quận Thủ Đức cũ)

  • Chiều ngang

    4 m

Hẻm , Tam Bình, Phường Hiệp Bình Chánh (Quận Thủ Đức cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

11/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 650 triệu cho lô đất 44m² tại Phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức

Giá đưa ra là 650 triệu đồng cho diện tích 44 m², tương đương khoảng 14,77 triệu đồng/m². Đây là mức giá khá cao đối với loại đất nông nghiệp trong khu vực Thành phố Thủ Đức, đặc biệt khi pháp lý chỉ là “Sổ chung / công chứng vi bằng” thay vì sổ đỏ riêng biệt.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông tin lô đất hiện tại Giá tham khảo khu vực (m²) Nhận xét
Loại đất Đất nông nghiệp 7 – 12 triệu đồng/m² Đất nông nghiệp thường có giá thấp hơn đất thổ cư, đặc biệt khi chưa chuyển đổi mục đích sử dụng.
Pháp lý Sổ chung / công chứng vi bằng Sổ đỏ riêng, pháp lý rõ ràng Pháp lý không rõ ràng, có thể gây khó khăn khi sang tên hoặc xây dựng.
Vị trí Hẻm, Tam Bình, Phường Hiệp Bình Chánh Vị trí trong hẻm nhỏ, cách đường lớn và tiện ích chưa gần Vị trí hơi khuất, giao thông hạn chế, ảnh hưởng đến giá trị thực tế.
Diện tích 44 m² (4m x 11m) Diện tích nhỏ, khó phát triển dự án lớn Diện tích nhỏ gây hạn chế sử dụng và khó tăng giá mạnh.

Đánh giá tổng quan

Giá 14,77 triệu đồng/m² cho đất nông nghiệp trong hẻm nhỏ với pháp lý chưa rõ ràng là mức giá khá cao và có thể không hợp lý. Nếu so sánh với giá thị trường vùng lân cận, đất nông nghiệp có giá trung bình khoảng 7-12 triệu đồng/m², đặc biệt khi chưa chuyển đổi lên đất thổ cư.

Ngoài ra, pháp lý chỉ có sổ chung và công chứng vi bằng tiềm ẩn rủi ro pháp lý như không thể chuyển nhượng sang tên chính chủ dễ dàng, gây khó khăn trong giao dịch hoặc phát triển sau này.

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra rõ ràng về tính pháp lý, đặc biệt về khả năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ nông nghiệp sang thổ cư.
  • Xem xét khả năng kết nối hạ tầng, giao thông vào đất có thuận tiện hay không.
  • Đánh giá tiềm năng phát triển khu vực trong tương lai, có dự án hạ tầng mới nào hỗ trợ tăng giá hay không.
  • Thẩm định kỹ về khả năng xây dựng, quy hoạch để tránh rủi ro khi đầu tư.

Đề xuất mức giá và chiến lược thương lượng

Dựa trên phân tích, một mức giá hợp lý hơn cho lô đất này là khoảng 500 – 550 triệu đồng (khoảng 11,4 – 12,5 triệu đồng/m²). Mức giá này phản ánh đúng giá trị đất nông nghiệp trong hẻm nhỏ, đồng thời bù đắp rủi ro pháp lý và hạn chế về vị trí.

Để thuyết phục chủ đất, bạn có thể đưa ra các luận điểm sau:

  • Pháp lý hiện tại chưa rõ ràng, cần chi phí và thời gian để hoàn thiện.
  • Vị trí đất trong hẻm nhỏ, giao thông hạn chế làm giảm giá trị sử dụng.
  • Diện tích nhỏ nên tiềm năng phát triển cũng bị giới hạn.
  • Thị trường hiện nay đang có nhiều lựa chọn khác với giá hợp lý hơn.

Bằng cách thể hiện thiện chí mua nhanh và thanh toán thuận lợi, đồng thời nêu rõ những rủi ro và hạn chế của lô đất, bạn có thể tạo điều kiện để thương lượng giảm giá xuống mức hợp lý hơn.

Thông tin BĐS

Ket tiền bán gấp đất có nền móng và hầm 2 bên có nhà hẻm 56 ba gác có bớt