Check giá "Bán nhà 75M² Tân Bình – 4 tấm – P12, Trần Mai Ninh – Ngang 4,1 – 7.3T"

Giá: 7,3 tỷ 75 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Bình

  • Tổng số tầng

    4

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    18 m

  • Giá/m²

    97,33 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    75 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 12

  • Chiều ngang

    4.1 m

Đường Trần Mai Ninh, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh

14/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 7,3 tỷ đồng cho nhà 4 tầng tại Quận Tân Bình

Mức giá 7,3 tỷ đồng tương đương khoảng 97,33 triệu/m² cho căn nhà diện tích 75m² trên đường Trần Mai Ninh, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh là mức giá khá cao so với mặt bằng chung khu vực nhà ở hẻm nhưng vẫn có thể chấp nhận được trong một số trường hợp cụ thể.

Phân tích chi tiết về giá và vị trí

Tiêu chí Thông tin BĐS đang phân tích Giá tham khảo khu vực Quận Tân Bình (m²) Nhận xét
Diện tích 75 m² (4.1m x 18m) Không áp dụng Diện tích chuẩn, phù hợp xây nhà phố 4 tầng
Giá/m² 97,33 triệu/m² 70 – 90 triệu/m² (nhà hẻm, đường nhỏ) Giá cao hơn trung bình từ 8% đến 39%, do vị trí đắc địa, nhà đẹp, pháp lý đầy đủ
Loại hình nhà Nhà ngõ, hẻm Nhà mặt tiền giá cao hơn từ 20-40% Nhà trong hẻm, thường giá thấp hơn mặt tiền, tuy nhiên vị trí gần Metro tương lai tạo tiềm năng tăng giá
Phòng ngủ & WC 4 phòng ngủ, 5 WC Tiêu chuẩn cao Phù hợp gia đình đông người hoặc cho thuê, tăng giá trị sử dụng
Pháp lý Sổ hồng riêng, hoàn công đầy đủ Yếu tố bắt buộc Đảm bảo tính thanh khoản, hỗ trợ vay ngân hàng
Tiềm năng Gần tuyến Metro tương lai Thường tăng giá 10-20% khi tuyến Metro hoàn thành Yếu tố tăng giá trong trung và dài hạn rất tích cực

Nhận xét chung

Giá 7,3 tỷ đồng là khá cao so với mặt bằng chung nhà hẻm tại Tân Bình, tuy nhiên nhà có nhiều điểm cộng: kết cấu mới 4 tầng, 4 phòng ngủ rộng rãi, vị trí gần tuyến Metro tương lai, pháp lý rõ ràng và sổ hồng riêng. Những yếu tố này giúp giá trị căn nhà được nâng lên, đặc biệt phù hợp với khách hàng có nhu cầu sử dụng lâu dài hoặc đầu tư cho thuê.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Xác minh kỹ pháp lý, kiểm tra hoàn công và giấy tờ liên quan tránh tranh chấp.
  • Thực tế kiểm tra hẻm: đường vào rộng bao nhiêu mét, giao thông thuận tiện hay không.
  • Kiểm tra hiện trạng nhà, các hạng mục xây dựng có đúng mô tả, có cần sửa chữa gì không.
  • Tham khảo thêm giá các căn nhà tương tự trong khu vực, đặc biệt các nhà mặt tiền hoặc đường lớn hơn.
  • Đánh giá khả năng tăng giá trong 3-5 năm tới dựa trên tiến độ hạ tầng và quy hoạch.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá hợp lý để thương lượng nên dao động khoảng 6,5 – 6,8 tỷ đồng, tương đương khoảng 86,7 – 90,7 triệu/m². Mức giá này vẫn phản ánh được giá trị pháp lý, vị trí và tiềm năng tăng giá mà không bị đẩy quá cao so với thị trường hẻm tại Tân Bình.

Cách thuyết phục chủ nhà:

  • Nêu rõ tình hình giá nhà hẻm thường thấp hơn giá mặt tiền 20-30% vì hạn chế về giao thông và tiện ích.
  • Chỉ ra các căn nhà tương tự hoặc gần đó có giá mềm hơn, làm cơ sở thuyết phục giảm giá.
  • Khẳng định sự nghiêm túc trong việc mua, có thể thanh toán nhanh để chủ nhà yên tâm.
  • Đề cập đến chi phí phát sinh như sửa chữa nhỏ hoặc thời gian chờ hoàn thiện hạ tầng Metro.

Kết luận, giá 7,3 tỷ đồng có thể chấp nhận nếu khách hàng đánh giá cao tiềm năng tăng giá và nhu cầu sử dụng lâu dài. Tuy nhiên nếu mua để đầu tư ngắn hạn hoặc đòi hỏi chi phí hợp lý hơn, nên thương lượng giảm giá khoảng 7-10% để đảm bảo tính cạnh tranh và phù hợp với mặt bằng thị trường.

Thông tin BĐS

+ DT: 75m² (ngang 4.15m x Dài 18m).

+ Kết cấu: Nhà 4 tầng (1 trệt 3 lầu sân thượng), gồm 4PN rộng rãi, 5 WC, sân thượng trước sau.

+ Tình trạng: Nhà đẹp, vào ở ngay hoặc cho thuê.

+ Vị trí: Đắc địa, khu dân cư sầm uất.

+ Tiềm năng: Gần tuyến Metro tương lai tiềm năng tăng giá mạnh.

+ Pháp lý: Sổ hồng riêng, hoàn công đầy đủ, hỗ trợ vay ngân hàng.