Check giá "NHÀ 1 TRỆT 2 LẦU , 4 PHÒNG NGỦ , GẦN VINCOM GMALL THỦ ĐỨC"

Giá: 23 tỷ 162 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Hướng cửa chính

    Đông

  • Tổng số tầng

    2

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Giá/m²

    141,98 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi,Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    5 phòng

  • Diện tích đất

    162 m²

  • Số phòng vệ sinh

    3 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Hiệp Bình Chánh (Quận Thủ Đức cũ)

ĐƯỜNG 20, Phường Hiệp Bình Chánh (Quận Thủ Đức cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

15/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 23 tỷ đồng cho căn nhà đường 20, Thành phố Thủ Đức

Giá chào bán 23 tỷ đồng cho căn nhà 1 trệt 2 lầu, diện tích 162 m² tương đương khoảng 141,98 triệu/m² là mức giá khá cao trên thị trường hiện nay tại khu vực Thành phố Thủ Đức. Tuy nhiên, mức giá này có thể được xem xét hợp lý trong những trường hợp nhà có vị trí đắc địa, mặt tiền rộng, hẻm xe hơi lớn, pháp lý rõ ràng và nội thất đầy đủ.

Phân tích chi tiết và so sánh thực tế

Tiêu chí Căn nhà đường 20, Thành phố Thủ Đức Giá tham khảo khu vực tương tự (2024) Nhận xét
Diện tích đất 162 m² 150-180 m² Diện tích lớn, phù hợp với nhà phố cao cấp
Số phòng ngủ 5 phòng 3-5 phòng Đáp ứng nhu cầu gia đình đa thế hệ
Số tầng 2 tầng (1 trệt 2 lầu) 2-3 tầng Phù hợp tiêu chuẩn nhà phố hiện đại
Giá/m² 141,98 triệu/m² 90 – 130 triệu/m² Giá m² căn nhà này vượt mức trung bình, thể hiện giá trị vị trí hoặc nội thất cao cấp
Pháp lý Đã có sổ, full thổ cư Pháp lý đầy đủ Yếu tố quan trọng, tăng tính an toàn khi giao dịch
Hẻm Hẻm xe hơi, nhà nở hậu Hẻm rộng 4-6m trở lên Hẻm xe hơi thuận tiện, giá trị cao hơn hẻm nhỏ
Hướng nhà Đông Hướng phổ biến, không quá đặc biệt Hướng Đông phù hợp phong thủy nhiều gia đình
Nội thất Đầy đủ Nội thất cơ bản đến cao cấp Nội thất đầy đủ giúp tiết kiệm chi phí cải tạo

Đánh giá tổng quan

Căn nhà có diện tích lớn, số phòng ngủ và tầng phù hợp nhu cầu gia đình hiện đại, pháp lý rõ ràng, hẻm xe hơi thuận tiện là những điểm cộng lớn. Tuy nhiên, giá 23 tỷ đồng tương đương gần 142 triệu/m² là mức giá cao hơn so với mặt bằng chung khu vực, trung bình khoảng 90-130 triệu/m². Nếu căn nhà nằm trong khu vực có hạ tầng phát triển tốt, gần trung tâm, giao thông thuận tiện thì mức giá này có thể chấp nhận được.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Xác thực pháp lý: Kiểm tra kỹ sổ đỏ, giấy phép xây dựng, tránh tranh chấp.
  • Khảo sát thực tế hạ tầng: Đường hẻm, tiện ích xung quanh, an ninh khu vực.
  • Đánh giá thực trạng nhà: Tình trạng nội thất, bảo trì, sửa chữa cần thiết.
  • So sánh giá với các bất động sản tương tự trong khu vực để đánh giá đúng giá trị.
  • Thương lượng giá: Dựa trên các điểm yếu hoặc nhu cầu bán gấp để có thể giảm giá.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn và cách thương lượng

Dựa trên phân tích mặt bằng giá khu vực, mức giá hợp lý hơn nên dao động trong khoảng 19 – 20 tỷ đồng, tức khoảng 117-123 triệu/m². Đây là mức giá phù hợp với nhà có đầy đủ pháp lý, nội thất và hẻm xe hơi nhưng chưa ở vị trí cực kỳ đắc địa hoặc có yếu tố nổi bật khác.

Khi thương lượng với chủ nhà, có thể sử dụng các luận điểm sau để thuyết phục giảm giá:

  • So sánh giá với các bất động sản tương tự đang rao bán thấp hơn trong khu vực.
  • Nhấn mạnh chi phí có thể phát sinh để sửa chữa hoặc nâng cấp nội thất.
  • Đề cập đến sự biến động thị trường hiện tại, tạo áp lực giảm giá.
  • Đưa ra cam kết giao dịch nhanh nếu giảm giá hợp lý, giúp chủ nhà tiết kiệm thời gian và chi phí quảng cáo.

Thông tin BĐS

NHÀ 1 TRỆT 2 LẦU , 4 PHÒNG NGỦ , ĐƯỜNG 20, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC -LH CHÍNH CHỦ ***
GIẤY TỜ HỢP PHÁP - FULL THỔ CƯ