Check giá "MTKD ĐỒNG ĐEN-KHU VIP BÀU CÁT-63M2-5TẦNG"

Giá: 17,6 tỷ 63 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Bình

  • Tổng số tầng

    5

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà mặt phố, mặt tiền

  • Chiều dài

    17 m

  • Giá/m²

    279,37 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    63 m²

  • Số phòng vệ sinh

    5 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 14

  • Chiều ngang

    3.7 m

Đường Đồng Đen, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh

17/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 17,6 tỷ đồng cho nhà mặt phố đường Đồng Đen, Quận Tân Bình

Giá 17,6 tỷ đồng tương đương 279,37 triệu đồng/m² cho căn nhà mặt tiền phố tại Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh có diện tích 63 m², 5 tầng, 4 phòng ngủ với nội thất đầy đủ là một mức giá khá cao trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, với vị trí mặt tiền đường Đồng Đen, khu vực có mật độ kinh doanh sầm uất, nhiều văn phòng, ngân hàng, khách sạn tập trung, căn nhà có tiềm năng khai thác đa dạng như văn phòng cho thuê hoặc kinh doanh nên mức giá này có thể chấp nhận được trong một số trường hợp.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Nhà Đồng Đen (BĐS đang xem) Nhà tham khảo khu vực Tân Bình (mặt tiền phố) Nhận xét
Diện tích (m²) 63 60 – 70 Diện tích tương đương
Giá/m² (triệu đồng) 279,37 220 – 260 Giá cao hơn 7-27% trung bình thị trường
Tổng giá (tỷ đồng) 17,6 13,2 – 18,2 Gần sát mức cao của thị trường
Vị trí Đường Đồng Đen, khu kinh doanh sầm uất Các mặt tiền chính Tân Bình như Trường Chinh, Cộng Hòa Vị trí đẹp giúp nâng giá
Tổng số tầng 5 tầng (hầm, trệt, 3 lầu) 3 – 5 tầng Quy mô lớn, phù hợp kinh doanh
Phòng ngủ 4 (có thể thêm 1) 3 – 5 phòng Đáp ứng nhu cầu đa dạng
Phòng vệ sinh 5 3 – 5 Tiện nghi cao
Pháp lý Đã có sổ, công chứng nhanh Đầy đủ pháp lý Điểm cộng lớn

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Pháp lý rõ ràng: Kiểm tra kỹ giấy tờ, sổ đỏ, không tranh chấp, đảm bảo tính pháp lý minh bạch.
  • Khả năng khai thác: Xem xét mô hình kinh doanh phù hợp (cho thuê văn phòng, khách sạn, cửa hàng) để đảm bảo sinh lời.
  • Chi phí phát sinh: Tính toán chi phí cải tạo, vận hành nếu cần nâng cấp hoặc sửa chữa.
  • Giá thị trường: So sánh các căn tương tự để có cơ sở thương lượng hợp lý.
  • Khả năng thanh khoản: Thị trường khu vực có giao dịch sôi động không, để dễ dàng chuyển nhượng sau này.

Đề xuất giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên phân tích thị trường, mức giá hợp lý nên ở khoảng 15,5 – 16,5 tỷ đồng (tương đương 246 – 262 triệu đồng/m²). Mức giá này vẫn phản ánh đúng vị trí đắc địa, kết cấu nhà và tiềm năng kinh doanh, đồng thời có thể giảm áp lực tài chính cho người mua.

Để thuyết phục chủ nhà đồng ý giảm giá, bạn có thể:

  • Trình bày so sánh cụ thể các căn tương tự đã giao dịch với mức giá thấp hơn.
  • Nhấn mạnh việc giao dịch nhanh, thanh toán nhanh chóng giúp chủ nhà tránh rủi ro thị trường.
  • Đưa ra đề nghị mua không kèm các điều kiện phức tạp để tạo thuận lợi cho bên bán.
  • Khéo léo đề cập chi phí cải tạo, sửa chữa nếu có để hợp lý hóa việc giảm giá.

Kết luận

Mức giá 17,6 tỷ đồng là cao nhưng có thể chấp nhận được trong bối cảnh vị trí và kết cấu nhà ưu việt. Tuy nhiên, nếu bạn là người mua thận trọng, nên cố gắng thương lượng mức giá khoảng 15,5 – 16,5 tỷ đồng để đảm bảo hiệu quả đầu tư và giảm thiểu rủi ro tài chính.

Thông tin BĐS

MTKD SẦM UẤT KHU VIP BÀU CÁT, TẬP TRUNG NHIỀU VP, NGÂN HÀNG, KHÁCH SẠN…
KẾT CẤU: HẦM, TRỆT 3 LẦU, 4PN(CÓ THỂ THÊM 1 PN), PHÒNG THỜ…
SỔ VUÔNG VỨC, CÔNG CHỨNG NHANH
LH YẾN XEM NHÀ