Check giá "PHÒNG TRỌ LUXURY FULL NT GIÁ RẺ THUẬN TIỆN DI CHUYỂN CÁC QUẬN TRUNG TA"

Giá: 3,8 triệu/tháng 35 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Gò Vấp

  • Số tiền cọc

    3.800.000 đ/tháng

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Diện tích

    35 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 16

631, Đường Lê Đức Thọ, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh

21/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá thuê 3,8 triệu/tháng cho phòng trọ tại Gò Vấp

Mức giá 3,8 triệu đồng/tháng cho một phòng trọ 35 m² tại Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh có thể xem là hợp lý trong bối cảnh hiện nay, nhất là khi phòng đã được trang bị đầy đủ nội thất như máy lạnh, nóng lạnh, tủ bếp dưới, tủ quần áo và có gác lửng. Tuy nhiên, để đánh giá chính xác hơn, cần so sánh mức giá này với các phòng trọ tương tự trong cùng khu vực.

Phân tích thị trường và so sánh giá thuê phòng trọ tại Quận Gò Vấp

Vị trí Diện tích (m²) Nội thất Giá thuê (triệu đồng/tháng) Tiện ích đi kèm
Phường 16, Quận Gò Vấp 35 Đầy đủ (máy lạnh, nóng lạnh, tủ bếp, tủ quần áo, gác) 3,8 Thang máy, dịch vụ 150K/tháng
Phường 10, Quận Gò Vấp 30 Cơ bản (máy lạnh, tủ quần áo) 3,2 – 3,5 Không có thang máy
Phường 12, Quận Gò Vấp 40 Đầy đủ nội thất 4,0 – 4,2 Có thang máy, bảo vệ 24/7
Phường 15, Quận Gò Vấp 35 Không có máy lạnh, có gác 2,8 – 3,1 Không có thang máy

Nhận xét chi tiết

  • Giá thuê 3,8 triệu đồng/tháng được xem là phù hợp với diện tích 35 m² có đầy đủ nội thất và thang máy – một tiện ích khá hiếm và có giá trị gia tăng tại khu vực này.
  • Phòng trọ có thang máy và dịch vụ đi kèm 150K/tháng làm tăng giá trị thuê so với các phòng không có tiện ích này.
  • So với các phòng cùng diện tích nhưng nội thất cơ bản hoặc thiếu tiện ích, mức giá này cao hơn khoảng 15-20%, tuy nhiên điều này là hợp lý do các tiện nghi cải thiện đáng kể trải nghiệm người thuê.

Những lưu ý khi quyết định thuê

  • Kiểm tra kỹ chất lượng thực tế nội thất và máy lạnh, nóng lạnh hoạt động tốt hay không.
  • Xác minh chính xác các chi phí dịch vụ hàng tháng như nước (80k/người), dịch vụ (150k), điện – để ước lượng tổng chi phí sinh hoạt.
  • Thương lượng điều khoản hợp đồng, thời gian thuê, tiền cọc (đã thấy cọc tương đương 1 tháng thuê) để đảm bảo quyền lợi.
  • Đánh giá an ninh, môi trường xung quanh, giao thông thuận tiện.

Đề xuất mức giá và chiến lược thương lượng

Nếu bạn muốn thương lượng mức giá thuê hợp lý hơn, có thể đề xuất mức 3,5 triệu đồng/tháng với lý do:

  • Tham khảo các phòng tương tự trong khu vực có giá dao động từ 3,2 – 3,5 triệu đồng cho phòng có nội thất tương đương.
  • Phòng 35 m², mặc dù đầy đủ nội thất nhưng vẫn có thể có những yếu tố chưa tối ưu (ví dụ: vị trí trong tòa nhà, ánh sáng, tiếng ồn).
  • Chấp nhận đóng thêm chi phí dịch vụ riêng biệt sẽ giúp chủ nhà có thu nhập bổ sung.

Chiến lược thuyết phục chủ nhà:

  1. Nhấn mạnh bạn là người thuê lâu dài, ổn định, có thể tạo điều kiện thanh toán đúng hạn.
  2. Đưa ra so sánh thị trường làm cơ sở cho mức giá đề xuất.
  3. Đề nghị trả trước ít nhất 3 tháng để tạo uy tín và giảm rủi ro cho chủ nhà.

Kết luận

Mức giá 3,8 triệu đồng/tháng là hợp lý nếu bạn cần một phòng đầy đủ tiện nghi và sẵn sàng chi trả cho các dịch vụ đi kèm. Nếu bạn muốn tiết kiệm hơn, có thể thương lượng giảm xuống mức khoảng 3,5 triệu đồng/tháng, đồng thời kiểm tra kỹ các điều kiện và chi phí phát sinh trước khi ký hợp đồng.

Thông tin BĐS

🎉🎉🎉 Nội thất: Máy lạnh, nóng lạnh, tủ bếp dưới, tủ quần áo, gác.

📌 trống sẵn 2 phòng ở ngay

- Mã 01-02 : 3.800.000đ

💡💡 : 3,8K
💧💧 : 80k/ng
Dịch Vụ : 150K/p ( có thang máy)