Phân tích giá tin BĐS "CHO THUÊ 2 PHÒNG NGỦ BAN CÔNG NGAY CẦU TRẦN QUANG DIỆU QUẬN 3"

Giá: 8,3 triệu/tháng 50 m²

  • Loại hình căn hộ

    Chung cư

  • Quận, Huyện

    Quận 3

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Giấy tờ pháp lý

    Hợp đồng đặt cọc

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích

    50 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 9

Cầu Trần Quang Diệu, Phường 9, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh

15/07/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá thuê căn hộ chung cư tại Quận 3, Tp Hồ Chí Minh

Giá thuê 8,3 triệu đồng/tháng cho căn hộ 2 phòng ngủ, diện tích 50 m² tại Quận 3 là mức giá hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện nay. Với vị trí trung tâm TP.HCM, đặc biệt là Quận 3 vốn là khu vực phát triển mạnh về thương mại, dịch vụ và tiện ích sống đa dạng, mức giá này phản ánh đúng giá trị và tiện nghi của căn hộ.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Căn hộ đang xét Giá thuê trung bình khu vực Quận 3 Giá thuê trung bình khu vực lân cận Quận 1, Quận 10
Diện tích (m²) 50 45 – 55 40 – 60
Số phòng ngủ 2 2 2
Nội thất Đầy đủ, có máy giặt riêng, ban công Đầy đủ, cao cấp Đầy đủ hoặc cao cấp
Giá thuê (triệu đồng/tháng) 8,3 7 – 9 8 – 10
Phí dịch vụ, điện, nước Điện 4k/Kwh, nước 100k/người, dịch vụ 150k/phòng, xe 100k/chiếc Phí dịch vụ tương tự hoặc cao hơn tùy tòa nhà Tương tự hoặc cao hơn

Những điểm cần lưu ý khi xem xét xuống tiền thuê căn hộ này

  • Phí điện tính theo kWh riêng, có thể phát sinh cao hơn so với giá cố định nếu sử dụng nhiều điện. Cần kiểm tra tình trạng thiết bị điện và cách sử dụng để ước lượng chi phí hàng tháng.
  • Phí nước, dịch vụ và giữ xe cũng được tính riêng, bạn nên tổng hợp chi phí này vào ngân sách hàng tháng để tránh phát sinh ngoài dự kiến.
  • Căn hộ nằm ở lầu 2, chỉ có thang bộ, không có thang máy, điều này có thể không thuận tiện cho người có nhiều đồ đạc hoặc người già, trẻ nhỏ.
  • Kiểm tra kỹ hợp đồng đặt cọc, các điều khoản về thời gian thuê, điều kiện chấm dứt hợp đồng, cũng như quyền lợi khi xảy ra tranh chấp.
  • Xem xét kỹ nội thất được trang bị trong phòng, đảm bảo máy giặt riêng, ban công hoạt động tốt và không có hỏng hóc.
  • Xác nhận rõ ràng về việc sử dụng xe máy và chỗ gửi xe để tránh những bất tiện sau này.

Kết luận

Mức giá 8,3 triệu đồng/tháng là hợp lý nếu bạn đánh giá cao vị trí trung tâm, nội thất đầy đủ và sẵn sàng chấp nhận không có thang máy. Nếu bạn ưu tiên sự tiện nghi tối đa hoặc cần thang máy, có thể tham khảo thêm các căn hộ cùng khu vực với giá cao hơn một chút. Ngoài ra, việc tính toán và cân nhắc kỹ các khoản phí điện, nước, dịch vụ cũng rất quan trọng để đảm bảo ngân sách thuê phù hợp.

Thông tin BĐS

👉 P05 - Lầu 2 - thang bộ
01/08 Trống
- Điện 4k/Kwh
- Nước 100k/người
- Dịch vụ 150k/phòng
- Xe 100k/chiếc
- Phòng full nội thất. Dạng 2PN. Máy giặt riêng. Có bancon