Phân tích giá tin BĐS "Nhà Đẹp Hẻm Xe Hơi 6M Quận Tân Bình"

Giá: 6,8 tỷ 45 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Bình

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Giá/m²

    151,11 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Nhà nở hậu,Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    45 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 10

Đường Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh

05/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 6,8 tỷ đồng cho căn nhà tại Đường Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình

Giá đưa ra là 6,8 tỷ đồng cho căn nhà 4 tầng, 4 phòng ngủ, diện tích 45 m², tương đương 151,11 triệu đồng/m². Đây là mức giá khá cao khi so sánh với mặt bằng chung nhà hẻm xe hơi tại Quận Tân Bình.

Phân tích chi tiết mức giá so với thị trường thực tế

Tiêu chí Căn nhà tại Âu Cơ, P10, Tân Bình Giá trung bình thị trường Quận Tân Bình (Nhà hẻm xe hơi) Đánh giá
Diện tích đất (m²) 45 40 – 60 Phù hợp với diện tích phổ biến
Số tầng 4 tầng 3 – 4 tầng Tiêu chuẩn phổ biến
Số phòng ngủ 4 phòng 3 – 4 phòng Hợp lý cho gia đình hoặc cho thuê
Giá/m² 151,11 triệu đồng 100 – 130 triệu đồng Giá cao hơn 16% – 50% so với mặt bằng chung
Pháp lý Đã có sổ hồng Đầy đủ pháp lý phổ biến Yếu tố tích cực hỗ trợ giá
Vị trí và đặc điểm Hẻm xe hơi, nhà nở hậu, dân trí cao Hẻm xe hơi phổ biến, dân trí trung bình Ưu điểm vị trí, tăng giá trị thực

Nhận xét và lời khuyên khi xuống tiền

Mức giá 6,8 tỷ đồng có phần cao hơn mặt bằng chung nhưng vẫn có thể xem xét nếu bạn đánh giá cao vị trí trong hẻm xe hơi thuận tiện, dân trí cao và nhà có thiết kế hiện đại, nở hậu giúp tận dụng diện tích sử dụng hiệu quả.

Ngoài ra, bạn cần lưu ý các yếu tố sau trước khi quyết định mua:

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, sổ đỏ/sổ hồng rõ ràng, tránh tranh chấp.
  • Đánh giá tình trạng xây dựng thực tế, đảm bảo nhà không bị xuống cấp nặng, chi phí sửa chữa không quá lớn.
  • Xem xét hạ tầng xung quanh, tiện ích, giao thông để đảm bảo giá trị bất động sản không giảm theo thời gian.
  • Đàm phán giá với chủ nhà, có thể giảm khoảng 5-7% tùy tình hình thị trường và thiện chí người bán.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên phân tích và so sánh, mức giá hợp lý cho căn nhà này nên dao động trong khoảng:

  • 5,8 – 6,3 tỷ đồng, tương đương 128 – 140 triệu đồng/m².
  • Mức giá này vẫn đảm bảo lợi nhuận nếu bạn mua để ở hoặc cho thuê, giảm thiểu rủi ro khi thị trường biến động.

Kết luận

Nếu bạn ưu tiên vị trí, tiện ích và pháp lý rõ ràng, mức giá 6,8 tỷ có thể chấp nhận được trong trường hợp căn nhà thực sự đẹp, mới và phù hợp mục đích sử dụng. Tuy nhiên, nên cố gắng thương lượng để có được mức giá tốt hơn, tránh mua ở mức giá cao hơn mặt bằng chung quá nhiều gây áp lực tài chính cũng như rủi ro khi thị trường biến động.

Thông tin BĐS

KC 4 Tầng 4Phòng Ngủ, Hẻm xe hơi, dân trí cao
Mua ở hoặc mua cho thuê giữ dòng tiền
Sổ đẹp công chứng ngay