Phân tích giá tin BĐS "(Độc quyền) bán biệt thự Bình Minh 228m2x4T MT 12m view sông 39,7 tỷ thời thượng 5 sao tặng xe VF9"

Giá: 39 tỷ 228 m²

  • Mức giá

    39 tỷ

  • Diện tích

    228 m²

  • Số phòng ngủ

    6 phòng

  • Số phòng tắm, vệ sinh

    5 phòng

  • Số tầng

    4 tầng

  • Mặt tiền

    12 m

  • Đường vào

    13 m

  • Pháp lý

    Sổ đỏ/ Sổ hồng

  • Nội thất

    Cơ bản

Vinhomes Wonder City, Tân Hội, Đan Phượng, Hà Nội

05/08/2025

Liên hệ tin tại Batdongsan.com.vn

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 39 tỷ cho căn nhà tại Vinhomes Wonder City, Tân Hội, Đan Phượng, Hà Nội

Giá 39 tỷ đồng cho căn nhà 4 tầng, diện tích 228 m² tại Vinhomes Wonder City là mức giá khá cao so với mặt bằng chung khu vực Đan Phượng hiện nay. Tuy nhiên, với các yếu tố như số phòng ngủ (6 phòng), số phòng tắm (5 phòng), mặt tiền rộng 12m, đường vào 13m và pháp lý rõ ràng (Sổ đỏ/Sổ hồng), mức giá này có thể được xem xét là hợp lý trong trường hợp căn nhà thuộc phân khu cao cấp, có thiết kế hiện đại, nội thất cơ bản nhưng phù hợp để nâng cấp nhanh chóng, đồng thời hưởng được các tiện ích đẳng cấp từ Vinhomes Wonder City.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Bất động sản trong tin Tham khảo khu vực Đan Phượng và Vinhomes Wonder City
Diện tích 228 m² 200 – 250 m² phổ biến
Số tầng 4 tầng 3 – 4 tầng là chuẩn cho nhà phố Vinhomes
Số phòng ngủ 6 phòng 4 – 6 phòng phổ biến với các căn lớn
Mặt tiền 12 m 7 – 10 m thường thấy; 12 m là rộng, tăng giá trị
Giá bán 39 tỷ Khoảng 25-35 tỷ với căn tương tự tại Đan Phượng (theo các giao dịch 2023)
Pháp lý & nội thất Sổ đỏ/hồng, nội thất cơ bản Pháp lý rõ ràng là điểm cộng; nội thất cơ bản thường giá tốt hơn căn hoàn thiện

Nhận xét chi tiết và lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Giá 39 tỷ khá cao so với mặt bằng chung nhưng hợp lý với căn mặt tiền rộng 12 m và thiết kế 4 tầng 6 phòng ngủ trong khu Vinhomes Wonder City.
  • Cần kiểm tra kỹ các yếu tố pháp lý, đặc biệt là tính minh bạch của sổ đỏ/sổ hồng và các khoản phí quản lý, tiện ích đi kèm.
  • Xem xét thêm tình trạng nội thất, khả năng hoàn thiện nhanh hoặc tốn chi phí nâng cấp nếu nội thất cơ bản.
  • So sánh kỹ với các căn tương tự trong cùng phân khu hoặc khu vực lân cận để tránh mua với giá vượt quá giá trị thực tế.
  • Cần đánh giá tiềm năng tăng giá trong tương lai dựa trên quy hoạch hạ tầng, tiện ích mở rộng và sức mua của thị trường tại Đan Phượng.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên mặt bằng giá thị trường Đan Phượng và so sánh với các căn cùng diện tích, số tầng và vị trí trong khu Vinhomes, mức giá hợp lý cho căn nhà này nên dao động trong khoảng 33 – 36 tỷ đồng. Mức giá này giúp cân bằng giữa giá trị vị trí, diện tích và tiềm năng đầu tư, đồng thời giảm bớt áp lực chi phí khi nâng cấp nội thất hoặc chờ tăng giá trong tương lai.

Thông tin BĐS


Nhận đặt các căn góc vip - các căn quỹ ngoại giao.Triết khấu linh hoạt.LH: GDKD Lê Đạt 0817 222 *** để được tư vấn chọn căn và triết khấu quà tăng khi mua.PHÂN KHU BÌNH MINH (khu đóng) BM 13 : giá full 58.29 tỷ trả thẳng : 50.15 tỷBM 55 : giá full 64.27 tỷ trả thẳng : 57.06 tỷ BM 53 : giá full 57.7 tỷ trả thẳng : 49.66 tỷ BM 61 : giá full 64.27 tỷ trả thẳng : 55.6 tỷ BM 73 : giá full 61.32 tỷ trả thẳng : 47.15 tỷ BM 83 : giá full 71.2 tỷ trả thẳng : 63.38 tỷ BM : giá full tỷ trả thẳng : tỷ BM 11-20 : giá full 49.83 tỷ trả thẳng : 43.64 tỷ BM 11-06 : giá full 49.5 tỷ trả thẳng : 43.22 tỷ BM 01-08 : giá full 51 tỷ trả thẳng : 45 tỷ BM 01-30 : giá full 49.28 tỷ trả thẳng : 43.04 tỷ BM 01-34 : giá full 49.28 tỷ trả thẳng : 43.04 tỷ BM 01-52 : giá full 51.21 tỷ trả thẳng : 44.69 tỷ BM 01-62 : giá full 51.33 tỷ trả thẳng : 44.79 tỷ BM 01- 64 : giá full 64.52 tỷ trả thẳng : 57.55 tỷ BM 01-68 : giá full 52.47 tỷ trả thẳng : 45.78 tỷ BM 01-72 : giá full 50.07 tỷ trả thẳng : 49.19 tỷ BM 01-78 : giá full 50.28 tỷ trả thẳng : 44 tỷ BM 25-49 : giá full 45.17 tỷ trả thẳng : 39.7 tỷ BM 27-04 : giá full 44 tỷ trả thẳng : 38.06 tỷ BM 08-13 : giá full tỷ trả thẳng : tỷ BM : giá full tỷ trả thẳng : tỷ BM 28- : giá full tỷ trả thẳng : tỷ BM 28-06 : giá full 53.64 tỷ trả thẳng : 45.9 tỷ BM 28-08 : giá full 49.6 tỷ trả thẳng : 42.93 tỷ BM 28-10 : giá full 45.78 tỷ trả thẳng : 39.63 tỷ BM 28-12 : giá full 45.45 tỷ trả thẳng : 39.31 tỷ PHÂN KHU HỪNG ĐÔNG (khu mở)HD 12-16 : giá full 68.26 tỷ trả thẳng : 58.85 tỷ HD 01-04 : giá full 57.57 tỷ trả thẳng : 49.97 tỷ HD 01-05 : giá full 57.77 tỷ trả thẳng : 50.16 tỷ ĐƠN LẬPBM 28-02 : giá full 111.58 tỷ trả thẳng : 95.15 tỷ BM 25-01 : giá full 104.56 tỷ trả thẳng : 92.9 tỷ