Phân tích giá tin BĐS "Bán 234m2 đất trên có 9 nhà Phòng trọ,doanh thu 11tr/tháng"

Giá: 2,95 tỷ 234 m²

  • Mức giá

    2,95 tỷ

  • Diện tích

    234 m²

  • Số phòng ngủ

    9 phòng

  • Số phòng tắm, vệ sinh

    9 phòng

  • Số tầng

    1 tầng

  • Đường vào

    4 m

  • Pháp lý

    Sổ đỏ/ Sổ hồng

Phường Tân Tiến, An Dương, Hải Phòng

08/08/2025

Liên hệ tin tại Batdongsan.com.vn

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 2,95 tỷ đồng cho mảnh đất 234 m² tại Phường Tân Tiến, An Dương, Hải Phòng

Mức giá 2,95 tỷ đồng tương đương khoảng 12,6 triệu đồng/m² cho mảnh đất diện tích 234 m², có pháp lý rõ ràng (Sổ đỏ/Sổ hồng), vị trí đối diện Nomora, gần chợ và trường trong bán kính 500m, đường vào 4m, là mức giá có thể xem xét là hợp lý trong bối cảnh thị trường khu vực An Dương, Hải Phòng hiện nay.

Phân tích chi tiết về mức giá

Khu vực Diện tích (m²) Giá bán (tỷ đồng) Giá/m² (triệu đồng) Đặc điểm nổi bật
Phường Tân Tiến, An Dương, Hải Phòng 234 2,95 12,6 Đất thổ cư, Sổ đỏ, đường 4m, gần chợ và trường học
Khu vực An Dương trung tâm 200-250 2,8 – 3,1 12 – 13 Đất thổ cư, đường rộng 5-6m, gần tiện ích, pháp lý đầy đủ
Khu vực ven An Dương, đất nền mới 200-300 2,0 – 2,5 8 – 10 Đất nền mới, đường nhỏ hơn, hạ tầng chưa hoàn thiện

Nhận xét về giá và điều kiện xuống tiền

Giá 2,95 tỷ đồng là phù hợp nếu khách hàng tìm kiếm vị trí đất có pháp lý rõ ràng, diện tích vừa phải, đường vào đủ rộng, tiện ích xung quanh đầy đủ và thuận tiện cho sinh hoạt cũng như phát triển lâu dài.

Nếu mục đích mua để xây dựng nhà liền kề hoặc biệt thự nhỏ, hoặc kết hợp kinh doanh tại chỗ nhờ vị trí gần chợ và trường học, mức giá này có thể chấp nhận được.

Tuy nhiên, để xuống tiền khách hàng cần lưu ý thêm các yếu tố sau:

  • Kiểm tra kỹ pháp lý bao gồm tính xác thực của Sổ đỏ/Sổ hồng, không có tranh chấp, quy hoạch sử dụng đất rõ ràng.
  • Xác minh thực tế về đường vào 4m có đảm bảo thuận tiện cho xe cộ, đặc biệt xe ô tô lớn hoặc xe tải vận chuyển vật liệu xây dựng.
  • Đánh giá hạ tầng xung quanh: điện nước, thoát nước, an ninh, và các tiện ích công cộng.
  • Xem xét khả năng tăng giá và giá trị phát triển trong tương lai dựa trên các dự án quy hoạch của địa phương.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn và cách thương lượng với chủ nhà

Dựa trên so sánh thị trường, bạn có thể đề xuất mức giá khoảng 2,7 – 2,8 tỷ đồng (tương đương 11,5 – 12 triệu đồng/m²) nhằm tạo đà thương lượng, vì:

  • Đường vào chỉ 4m, nhỏ hơn so với nhiều lô đất khác có đường rộng 5-6m, gây hạn chế về tiện ích và giá trị lâu dài.
  • Không có thông tin về hạ tầng hoàn chỉnh hoặc các tiện ích bổ sung như hệ thống thoát nước, an ninh, nên có thể là yếu tố giảm giá.
  • Giá hiện tại đang ở mức cao so với các lô đất ven trung tâm có diện tích tương đương.

Khi thương lượng, bạn nên tập trung vào các điểm sau:

  • Thể hiện thiện chí mua ngay nếu mức giá được hạ xuống phù hợp.
  • Đưa ra so sánh cụ thể các lô đất tương tự trong khu vực có giá thấp hơn, nhấn mạnh về đường vào và hạ tầng.
  • Đề cập đến chi phí phát sinh như nâng cấp đường hoặc hoàn thiện hạ tầng nếu mua với giá cao hiện tại.
  • Khẳng định ưu tiên pháp lý minh bạch nhưng đề nghị giảm giá để phù hợp với giá trị thực tế của mảnh đất.

Thông tin BĐS


Vị trí đất đối diện nomora,gần chợ,gần trường bán kính 500m