Phân tích giá tin BĐS "HXH ĐỔ CỔNG-TÂN HƯƠNG-4×14-NHÀ 2 TẦNG ĐÚC-3PN-GIÁ NHỈNH 4TỶ"

Giá: 4,75 tỷ 64 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Phú

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    14 m

  • Giá/m²

    74,22 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    3 phòng

  • Diện tích đất

    64 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tân Quý

  • Chiều ngang

    4 m

Đường Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh

08/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá bất động sản tại Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh

Giá chào bán 4,75 tỷ đồng cho căn nhà diện tích 64 m² tương đương 74,22 triệu/m² là mức giá khá cao so với mặt bằng chung của khu vực Tân Phú hiện nay.

Căn nhà có diện tích 4m x 14m, 1 trệt 1 lầu, kết cấu BTCT chắc chắn, 3 phòng ngủ, 3 nhà vệ sinh, có sân rộng để xe, và đặc biệt là sổ hồng chính chủ, nở hậu phong thủy tốt, là những điểm cộng đáng giá.

Phân tích và so sánh giá thị trường khu vực

Khu vực Diện tích (m²) Giá trung bình (triệu/m²) Loại hình Ghi chú
Quận Tân Phú – Đường Tân Hương 64 74,22 Nhà ngõ, hẻm, 1 trệt 1 lầu Đã có sổ, nhà nở hậu, sân rộng
Quận Tân Phú – Nhà hẻm xe máy 60 – 70 55 – 65 Nhà ngõ, 1 trệt 1 lầu Pháp lý đầy đủ, ít sân
Quận Tân Phú – Nhà mặt tiền nhỏ 50 – 70 80 – 90 Nhà mặt tiền, mới xây Pháp lý đầy đủ, có sân nhỏ

Qua bảng so sánh, giá 74,22 triệu/m² cao hơn mức giá trung bình nhà hẻm xe máy nhưng thấp hơn so với nhà mặt tiền nhỏ mới xây. Điều này cho thấy nhà trong ngõ có sân rộng, nở hậu và kết cấu chắc chắn sẽ có giá nhỉnh hơn nhưng không vượt quá giá nhà mặt tiền.

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Xác minh kỹ pháp lý sổ hồng, tránh trường hợp tranh chấp hoặc quy hoạch ảnh hưởng.
  • Kiểm tra kết cấu nhà, đặc biệt BTCT và các hạng mục điện nước, phòng vệ sinh.
  • Đánh giá môi trường xung quanh như an ninh, tiện ích, hạ tầng giao thông.
  • Xem xét tiềm năng tăng giá khu vực trong tương lai dựa trên các dự án phát triển hạ tầng, quy hoạch.
  • So sánh kỹ với các bất động sản tương tự để có cơ sở thương lượng giá.

Đề xuất giá và chiến lược thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá hợp lý để thương lượng là khoảng 4,3 – 4,5 tỷ đồng (tương đương 67 – 70 triệu/m²). Đây là mức giá hợp lý khi cân đối giữa vị trí, diện tích, tiện ích và kết cấu nhà.

Chiến lược thương lượng có thể dựa trên các điểm sau:

  • Nhấn mạnh mức giá trung bình nhà hẻm tương tự trong khu vực thấp hơn giá chào bán.
  • Đề cập đến việc nhà có diện tích nhỏ, mặt tiền hẹp, có thể ảnh hưởng đến giá trị thanh khoản và khả năng phát triển.
  • Thương lượng dựa trên các chi phí có thể phát sinh để nâng cấp hoặc sửa chữa nhà.
  • Thể hiện thiện chí mua nhanh để giảm thiểu thời gian bán của chủ nhà.

Thông tin BĐS

Nhà ngang 4m, dài 14m, sổ nở hậu đẹp phong thuỷ tốt.
Kết cấu: nhà 1 trệt 1lầu BTCT 3PN, 3VS
Trước nhà có sân cực rộng, đậu xe thoải mái.