Phân tích giá tin BĐS "Lê Văn Quới, bình trị đông – Bình Tân, Nhà 3 tầng, DT 4×11,giá 4.x ty"

Giá: 4 tỷ 44 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Tổng số tầng

    3

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    11 m

  • Giá/m²

    90,91 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    44 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Bình Trị Đông

  • Chiều ngang

    4 m

Đường Lê Văn Quới, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

10/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 4 tỷ đồng cho nhà 3 tầng, diện tích 44 m² tại Quận Bình Tân

Mức giá 4 tỷ đồng tương đương khoảng 90,91 triệu đồng/m² đối với căn nhà 3 tầng, diện tích đất 44 m², nằm trên đường Lê Văn Quới, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh.

Đây là một mức giá tương đối cao so với mặt bằng chung nhà hẻm khu vực Bình Tân, tuy nhiên vẫn có thể hợp lý trong những trường hợp nhất định. Dưới đây là phân tích chi tiết để đánh giá:

Phân tích thị trường và so sánh giá bán tương tự

Yếu tố Nhà được chào bán Nhà tương tự tại Bình Tân Nhà tương tự tại Quận 12 (tham khảo)
Diện tích đất (m²) 44 40 – 50 45 – 55
Giá/m² (triệu đồng) 90,91 70 – 85 60 – 75
Giá tổng (tỷ đồng) 4 3 – 3,8 2,7 – 3,5
Vị trí Hẻm xe hơi, sát mặt tiền, khu dân trí Hẻm nhỏ, xa mặt tiền, dân cư đông đúc Hẻm lớn, thuận tiện giao thông
Pháp lý Đã có sổ, hoàn công đầy đủ Thường có sổ, nhiều nhà chưa hoàn công Đã có sổ
Nội thất Đầy đủ Thường cơ bản Trung bình

Nhận xét và đánh giá

Giá 4 tỷ đồng là mức giá cao hơn mức trung bình thị trường từ 10-30% đối với nhà hẻm trong khu vực Bình Tân. Tuy nhiên, các điểm cộng như hẻm xe hơi đến nhà, sát mặt tiền đường lớn, khu dân trí tốt, pháp lý đầy đủ và nội thất hoàn chỉnh có thể hỗ trợ cho mức giá này.

Nếu bạn ưu tiên sự an tâm về pháp lý, tiện lợi giao thông và tình trạng nhà ở tốt ngay khu vực Bình Tân thì mức giá này có thể chấp nhận được.

Những lưu ý trước khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ hồ sơ pháp lý, đặc biệt là sổ đỏ và giấy phép hoàn công, tránh rủi ro pháp lý.
  • Xem xét kỹ vị trí hẻm trên thực tế, đảm bảo xe hơi có thể ra vào thoải mái và không bị cấm hoặc khó khăn về giao thông.
  • Thẩm định kỹ chất lượng xây dựng, nội thất hiện hữu, tránh phát sinh chi phí sửa chữa lớn sau khi mua.
  • Tham khảo thêm các căn tương tự khác trong khu vực để có cơ sở thương lượng giá tốt hơn.

Đề xuất mức giá hợp lý và chiến lược thương lượng

Dựa trên các khảo sát thực tế, mức giá 3,6 – 3,8 tỷ đồng là hợp lý hơn với căn nhà này, tương đương khoảng 82 – 86 triệu đồng/m², phản ánh đúng giá trị thực tế khu vực và tình trạng căn nhà.

Chiến lược thương lượng:

  • Đưa ra các luận điểm về mức giá trung bình khu vực thấp hơn, đồng thời nhấn mạnh đến các chi phí phát sinh có thể xảy ra (bảo trì, sửa chữa nhỏ).
  • Nhấn mạnh mong muốn giao dịch nhanh, minh bạch và không gây phiền hà cho chủ nhà.
  • Đề xuất phương án thanh toán linh hoạt hoặc đặt cọc sớm để tạo sự tin tưởng cho chủ nhà.

Kết luận

Mức giá 4 tỷ đồng là cao nhưng có thể chấp nhận được nếu bạn ưu tiên vị trí, pháp lý và nội thất đầy đủ. Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư hiệu quả và giảm thiểu rủi ro tài chính, nên thương lượng giảm giá xuống khoảng 3,6 – 3,8 tỷ đồng để đảm bảo tính hợp lý và phù hợp với mặt bằng chung thị trường.

Thông tin BĐS

+ nhà 3 tầng, DT 4x11, sổ vuông đẹp
+ sát mặt tiền, khu dân trí
+ Hẻm xe hơi tới nhà
+ pháp lý hoàn chỉnh, hoàn công đầy đủ