Phân tích giá tin BĐS "Cho thuê căn hộ 2PN Emerald view nội khu ở liền"

Giá: 11 triệu/tháng 64 m²

  • Loại hình căn hộ

    Chung cư

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Phú

  • Hướng ban công

    Đông Bắc

  • Hướng cửa chính

    Tây Nam

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Giấy tờ pháp lý

    Hợp đồng mua bán

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích

    64 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Sơn Kỳ

số 88, N1, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh

17/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá thuê căn hộ chung cư tại số 88, N1, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú

Mức giá 11 triệu/tháng cho căn hộ 2 phòng ngủ, diện tích 64 m² tại Quận Tân Phú là mức giá hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện tại tại TP. Hồ Chí Minh.

Căn hộ có vị trí tầng cao, view nội khu, hướng ban công Đông Bắc, cửa chính Tây Nam, nội thất đầy đủ cơ bản (bếp, đèn, rèm, máy lạnh, máy nước nóng), được bàn giao nhà trống và có hợp đồng mua bán rõ ràng cũng là những điểm cộng về chất lượng và pháp lý.

Phân tích chi tiết mức giá và so sánh với thị trường

Tiêu chí Căn hộ tại Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú Mức giá tham khảo thị trường khu vực Tân Phú (2PN, 60-70 m²)
Diện tích 64 m² 60 – 70 m²
Số phòng ngủ 2 phòng 2 phòng
Nội thất Đầy đủ cơ bản (bếp, máy lạnh, rèm,…) Đầy đủ cơ bản hoặc nội thất cơ bản
Vị trí Tầng cao, view nội khu, yên tĩnh Tầng trung cao, view thường
Phí quản lý 11.000 đ/m² (khoảng 700.000 đ/tháng) 10.000 – 15.000 đ/m²
Giá thuê tháng 11 triệu đồng 10 – 12 triệu đồng

Nhận xét và tư vấn

Mức giá 11 triệu/tháng là mức giá phù hợp với căn hộ 2PN, diện tích 64 m², nội thất cơ bản và vị trí tầng cao, view đẹp tại Quận Tân Phú.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn thương lượng giá, có thể đề xuất mức giá khoảng 10,5 – 10,7 triệu/tháng với lý do:

  • Phí quản lý và chi phí gửi xe phát sinh thêm, tổng chi phí thực tế có thể tăng lên.
  • Căn hộ có 1 phòng vệ sinh, trong khi nhiều căn tương đương thường có 2 phòng vệ sinh, có thể là điểm trừ về tiện nghi.
  • So sánh với các căn cùng diện tích, vị trí gần đó cũng cho thuê ở mức 10 – 11 triệu đồng.

Khi thương lượng với chủ nhà, bạn có thể nhấn mạnh:

  • Bạn là người thuê lâu dài, ổn định, có thiện chí thanh toán đúng hạn.
  • Chi phí quản lý và gửi xe khiến tổng tiền phải chi trả cao hơn so với mặt bằng chung.
  • Đề xuất mức giá hợp lý dựa trên phân tích thị trường và tiện nghi căn hộ.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền thuê

  • Xác nhận rõ ràng về hợp đồng thuê, các điều khoản thanh toán, thời gian thuê và quyền lợi của bên thuê.
  • Kiểm tra tình trạng thực tế căn hộ, nội thất hoạt động đầy đủ và không có hư hỏng.
  • Hiểu rõ các khoản chi phí phát sinh ngoài tiền thuê (phí quản lý, gửi xe, điện nước tính theo giá nhà nước) để dự trù ngân sách chính xác.
  • Kiểm tra an ninh và tiện ích xung quanh như giao thông, chợ, trường học, bệnh viện để phù hợp nhu cầu sinh hoạt.

Thông tin BĐS

+ căn hộ view nội khu tầng cao mát mẻ, nhiều gió , yên tĩnh , nhà trống sẵn sàng bàn giao , ở liền.

+ Nội thất cơ bản bếp đèn rèm máy lạnh máy nước nóng,....

+ phí quản lý 11k/m2 , xe máy 110k/th, ô tô 1,5tr/th, điện nước tính giá nhà nước