Phân tích giá tin BĐS "MẶT TIỀN KINH DOANH GẦN CHỢ PHÚ LÂM Q6 – 2 TẦNG(3.4×10) – GIÁ 3.79 TỶ"

Giá: 3,79 tỷ 35 m²

  • Quận, Huyện

    Quận 6

  • Tổng số tầng

    2

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà phố liền kề

  • Giá/m²

    108,29 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    35 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 13

Bà Hom, Phường 13, Quận 6, Tp Hồ Chí Minh

20/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá

Giá 3,79 tỷ đồng cho căn nhà diện tích 35 m² tại Quận 6 tương đương 108,29 triệu/m² là mức giá khá cao so với mặt bằng chung khu vực. Tuy nhiên, căn nhà có nhiều ưu điểm như vị trí gần vòng xoay Phú Lâm, thuận tiện di chuyển các tuyến đường lớn và các quận lân cận, kết cấu 2 tầng, 2 phòng ngủ, 2 WC, nội thất đầy đủ và hẻm xe hơi nên mức giá này có thể chấp nhận được trong một số trường hợp cụ thể.

Phân tích chi tiết giá bất động sản Quận 6 và khu vực lân cận

Khu vực Diện tích (m²) Giá/m² (triệu đồng) Giá tổng (tỷ đồng) Loại hình Đặc điểm nổi bật
Quận 6 (Hẻm xe hơi, nhà phố liền kề) 35 90 – 105 3,15 – 3,675 Nhà phố 2 tầng Vị trí gần vòng xoay, tiện di chuyển
Quận 6 (Hẻm nhỏ, chưa có nội thất) 35 75 – 90 2,625 – 3,15 Nhà phố cấp thấp Vị trí tương tự nhưng hẻm nhỏ
Quận Bình Tân (khu dân cư mới) 40 70 – 85 2,8 – 3,4 Nhà phố mới xây Tiện ích mới, hẻm rộng
Quận 11 (khu dân cư sầm uất) 30 – 40 100 – 115 3 – 4,6 Nhà phố Vị trí trung tâm, tiện ích đầy đủ

Lưu ý quan trọng khi quyết định xuống tiền

  • Xác thực pháp lý: Mặc dù đã có sổ hồng riêng, cần kiểm tra kỹ về quy hoạch, không có tranh chấp, và thời gian sang tên công chứng.
  • Kiểm tra hiện trạng nhà: Nội thất đầy đủ là điểm cộng nhưng cần xem xét chất lượng, sự an toàn kết cấu, hệ thống điện nước.
  • Vấn đề hẻm xe hơi: Hẻm rộng giúp thuận tiện di chuyển nhưng cũng cần chắc chắn không thuộc khu vực dễ bị kẹt xe hoặc cấm xe tải lớn.
  • Tiềm năng phát triển khu vực: Ngân sách và kế hoạch đầu tư dài hạn cần dựa trên sự phát triển hạ tầng, tiện ích quanh khu vực.
  • So sánh giá với các căn tương tự trong khu vực để đàm phán giá phù hợp.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa vào mức giá trung bình khu vực và đặc điểm căn nhà, mức giá khoảng 3,4 – 3,5 tỷ đồng là hợp lý hơn, tương đương 97 – 100 triệu/m². Đây là mức giá vừa đảm bảo tính cạnh tranh vừa phản ánh đúng giá trị thực tế căn nhà.

Khi thương lượng với chủ nhà, bạn có thể sử dụng các luận điểm sau:

  • So sánh với các căn nhà tương tự trong khu vực có giá thấp hơn.
  • Đề cập đến các chi phí phát sinh sau khi mua như sửa chữa, hoàn thiện nội thất hoặc các chi phí chuyển nhượng.
  • Nhấn mạnh sự sẵn sàng giao dịch và thanh toán nhanh nhằm giúp chủ nhà giảm rủi ro và thời gian chờ bán.
  • Tham khảo thị trường hiện tại có thể đang có nhiều căn hộ cạnh tranh cùng phân khúc.

Nếu chủ nhà vẫn giữ mức giá 3,79 tỷ, bạn cần cân nhắc kỹ về lợi ích lâu dài và mục đích sử dụng căn nhà để quyết định có nên xuống tiền hay không.

Thông tin BĐS

- Diện tích : 3.4m × 10 m
- Kết cấu : 1 trệt 1 lầu 2PN 2WC , ban công thoáng mát , tiện mua vừa ở vừa kinh doanh
- Vị trí : gần vòng xoay Phú Lâm tiện di chuyển các tuyến đường Hồng Bàng , Nguyễn Văn Luông , Kinh Dương Vương ... giáp quận Bình Tân , Tân Phú , Quận 11 và các quận lân cận
- Pháp lí : Sổ hồng riêng pháp lí chuẩn mua bán công chứng nhanh