Phân tích giá tin BĐS "Đường xe tải đầu hẻm 20 m"

Giá: 1,8 tỷ 54 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Tổng số tầng

    1

  • Tình trạng nội thất

    Hoàn thiện cơ bản

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    18 m

  • Diện tích sử dụng

    84 m²

  • Giá/m²

    33,33 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Sổ chung / công chứng vi bằng

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    54 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tam Phú (Quận Thủ Đức cũ)

  • Chiều ngang

    3 m

Hẻm 56, Tam Bình, Phường Tam Phú (Quận Thủ Đức cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

20/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá

Giá 1,8 tỷ đồng cho căn nhà diện tích 54 m², trong hẻm 3 m, dài 18 m, với 2 phòng ngủ tại Phường Tam Phú, Thành phố Thủ Đức là mức giá có phần cao so với mặt bằng chung khu vực. Giá trên tương đương khoảng 33,33 triệu đồng/m² sử dụng, trong khi các nhà ở cùng phân khúc, diện tích và vị trí trong khu vực thường dao động từ 25-30 triệu đồng/m².

Căn nhà có 1 tầng trệt lửng, hoàn thiện cơ bản, giấy tờ sổ chung hoặc công chứng vi bằng cũng là điểm cần lưu ý khi giao dịch.

Phân tích chi tiết và so sánh

Tiêu chí Bất động sản đang xem Tham khảo khu vực Thành phố Thủ Đức
Diện tích đất (m²) 54 50 – 70
Diện tích sử dụng (m²) 84 70 – 90
Chiều ngang (m) 3 4 – 5
Chiều dài (m) 18 15 – 20
Số tầng 1 (trệt + lửng) 2 – 3 tầng
Phòng ngủ 2 2 – 3
Giá/m² (triệu đồng) 33,33 25 – 30
Giấy tờ pháp lý Sổ chung / Công chứng vi bằng Sổ riêng chính chủ
Vị trí hẻm Hẻm 3 m Hẻm 4 – 5 m hoặc mặt tiền nhỏ

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Giấy tờ pháp lý: Sổ chung hoặc công chứng vi bằng tiềm ẩn rủi ro hơn so với sổ đỏ riêng nên cần kiểm tra kỹ, xác minh rõ quyền sở hữu và khả năng chuyển nhượng.
  • Vị trí và hẻm vào: Hẻm 3 m khá nhỏ, khó khăn trong việc di chuyển xe lớn hoặc xe tải, ảnh hưởng đến tiện ích sinh hoạt và giá trị tương lai.
  • Hiện trạng nhà: Nhà hoàn thiện cơ bản, chưa rõ chất lượng xây dựng, nên kiểm tra kỹ để dự trù chi phí hoàn thiện nếu cần.
  • Pháp lý và quy hoạch: Cần xác minh quy hoạch khu vực, tránh mua phải nhà nằm trong vùng quy hoạch giải tỏa hoặc dự án.

Đề xuất giá và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa trên phân tích thị trường và các yếu tố hiện trạng, mức giá hợp lý hơn cho căn nhà này khoảng 1,5 tỷ đồng (tương đương khoảng 27,8 triệu đồng/m²). Đây là mức giá phản ánh đúng hơn các yếu tố:

  • Diện tích và chiều ngang nhỏ hẹp, hạn chế tiện ích.
  • Vị trí trong hẻm nhỏ, khó khăn giao thông.
  • Pháp lý chưa rõ ràng và sổ chung.
  • Cần cải tạo hoặc hoàn thiện thêm.

Khi thương lượng với chủ nhà, bạn có thể đưa ra các lập luận:

  • So sánh giá thị trường với các căn nhà tương tự trong khu vực.
  • Nêu rõ chi phí phát sinh cho việc hoàn thiện nhà và rủi ro pháp lý.
  • Cam kết giao dịch nhanh, thanh toán thuận tiện để chủ nhà có thể giảm giá nhằm bán nhanh.

Kết luận: Nếu bạn có nhu cầu mua ở thực và chấp nhận cải tạo, pháp lý rõ ràng sau này, mức giá 1,8 tỷ có thể cân nhắc nhưng không nên trả quá cao. Thương lượng xuống khoảng 1,5 tỷ sẽ hợp lý hơn và giảm thiểu rủi ro.

Thông tin BĐS

Bán nhà hẻm 104 hoặc 56 tâm Bình 3 x 18 trệt lửng 2 pn đuc lửng cần góc tiền nhanh bớt