Phân tích giá tin BĐS "Ảnh Thật Nhà Nguyên Căn 1Trệt 2 Lầu + ST-Mặt Tiền nội Bộ 4pn4wc"

Giá: 20 triệu/tháng 43.2 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Thạnh

  • Số tiền cọc

    40.000.000 đ/tháng

  • Tổng số tầng

    2

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà mặt phố, mặt tiền

  • Chiều dài

    12 m

  • Diện tích sử dụng

    129.6 m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi,Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    43.2 m²

  • Số phòng vệ sinh

    3 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 26

  • Chiều ngang

    3.6 m

Đường Chu Văn An, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh

20/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận xét về mức giá thuê 20 triệu/tháng

Mức giá thuê 20 triệu/tháng đối với nhà nguyên căn mặt tiền đường nội bộ tại Quận Bình Thạnh, diện tích sử dụng 129,6 m², 4 phòng ngủ, 3 phòng vệ sinh, nội thất đầy đủ, sổ hồng đầy đủ là mức giá khá phổ biến trong khu vực. Tuy nhiên, do đây là nhà mặt tiền đường nội bộ (hẻm xe hơi) với chiều ngang chỉ 3,6 m, chiều dài 12 m, nên cần so sánh kỹ với các nhà mặt tiền đường lớn hơn hoặc có diện tích tương đương để đánh giá chính xác hơn.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Bất động sản đang xét Nhà mặt tiền đường lớn Quận Bình Thạnh Nhà hẻm xe hơi diện tích tương đương
Vị trí Đường nội bộ, hẻm xe hơi Mặt tiền đường lớn, lưu lượng giao thông cao Hẻm xe hơi, đường nhỏ
Diện tích sử dụng 129,6 m² (3,6 x 12m x 3 tầng) ~130 m² 120 – 140 m²
Số phòng ngủ & WC 4 phòng ngủ, 3 WC 3-4 phòng ngủ, 3 WC 3-4 phòng ngủ, 2-3 WC
Nội thất Đầy đủ, máy lạnh inverter, nước nóng NLMT Đầy đủ hoặc cao cấp hơn Thường đầy đủ cơ bản
Giá thuê trung bình 20 triệu/tháng (đề xuất) 22 – 25 triệu/tháng 15 – 18 triệu/tháng
Pháp lý Đã có sổ hồng Đã có sổ hồng Đã có sổ hồng hoặc đang hoàn thiện

Nhận định chi tiết

Nhà có vị trí mặt tiền hẻm xe hơi là điểm cộng về an ninh và thuận tiện so với các căn nhà trong hẻm nhỏ hơn. Diện tích sử dụng 129,6 m² khá rộng rãi cho một gia đình hoặc văn phòng nhỏ. Nội thất đầy đủ và căn nhà mới xây năm 2022 cũng là ưu điểm giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo trì.

Tuy nhiên, giá thuê 20 triệu/tháng có thể hơi cao nếu so với các nhà cùng diện tích trong hẻm xe hơi tại Bình Thạnh, thường dao động từ 15 – 18 triệu/tháng. Đối với nhà mặt tiền đường lớn, giá thuê có thể lên đến 22 – 25 triệu/tháng hoặc cao hơn.

Do đó, mức giá 20 triệu/tháng là hợp lý nếu bạn ưu tiên vị trí mặt tiền, nhà mới, nội thất đầy đủ và sẵn sàng trả mức giá trên để đảm bảo chất lượng và tiện nghi. Nếu bạn muốn tiết kiệm chi phí hơn, có thể thương lượng giảm giá xuống khoảng 18 – 19 triệu/tháng dựa trên đặc điểm hẻm xe hơi thay vì mặt tiền đường lớn.

Lưu ý khi xuống tiền thuê

  • Xác minh chính xác pháp lý, đặc biệt là sổ hồng, đảm bảo không tranh chấp, ràng buộc.
  • Kiểm tra kỹ hiện trạng nhà, nội thất, hệ thống điện nước, điều hòa, đảm bảo đúng như mô tả.
  • Thương lượng rõ ràng về các khoản chi phí phát sinh (phí quản lý, điện, nước, internet,…)
  • Yêu cầu hợp đồng thuê rõ ràng, quyền và nghĩa vụ hai bên minh bạch, thời gian thuê, điều khoản thanh toán cụ thể.
  • Kiểm tra an ninh khu vực và tiện ích xung quanh, thuận tiện đi lại, sinh hoạt.

Đề xuất thương lượng giá và cách thuyết phục chủ nhà

Bạn có thể đề xuất mức giá thuê 18,5 triệu/tháng với lý do:

  • Đây là nhà mặt tiền hẻm xe hơi, không phải mặt tiền đường lớn, nên giá cho thuê thường thấp hơn.
  • Chiều ngang chỉ 3,6 m khá nhỏ, ảnh hưởng đến không gian sử dụng và ánh sáng.
  • Giá thuê 18,5 triệu/tháng vẫn đảm bảo thu nhập ổn định cho chủ nhà và phù hợp với giá thị trường khu vực.

Đồng thời, bạn nên cam kết thuê lâu dài, thanh toán đúng hạn để tăng sức hấp dẫn trong thương lượng. Nếu chủ nhà có yêu cầu giữ nguyên giá 20 triệu, bạn cần cân nhắc kỹ các lợi ích về vị trí, tiện nghi để đưa ra quyết định hợp lý.

Thông tin BĐS

Cho thuê nguyên căn Chính chủ nhà mặt tiền đường nội bộ:
Chu Văn An, Phường 26, Quận Bình Thạnh
Nhà xây kiên cố năm 2022, còn mới 98%
Diện tích: 3,6m x 12m = 43,2 m2
Gồm: Trệt, 2 lầu, ST = PK, Bếp, 4PN, 3WC, ST
Nội thất cơ bản: 4 máy lạnh inverter, 2 tủ gỗ âm tường, nước nóng NLMT, …
HÌNH THẬT NHÀ THẬT CAM KẾT THÔNG TIN ĐỠ MẤT THỜI GIAN ĐI LẠI CỦA BẠN