Phân tích giá tin BĐS "Bán đất nông nghiệp"

Giá: 500 triệu 1000 m²

  • Quận, Huyện

    Huyện Châu Thành

  • Loại hình đất

    Đất nông nghiệp

  • Chiều dài

    20 m

  • Giá/m²

    500.000 đ/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Không có thổ cư

  • Tỉnh, thành phố

    Long An

  • Diện tích đất

    1000 m²

  • Đơn vị (m2/hecta)

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Hiệp Thạnh

  • Chiều ngang

    50 m

505, Đường Bê Tông 3m, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Châu Thành, Long An

20/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 500 triệu cho đất nông nghiệp 1000m² tại Long An

Giá 500 triệu tương đương 500.000 đồng/m² cho đất nông nghiệp không có thổ cư tại xã Hiệp Thạnh, huyện Châu Thành, Long An có thể được xem là hợp lý trong nhiều trường hợp. Tuy nhiên, mức giá này còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố cụ thể của vị trí và tiềm năng sử dụng đất.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông tin đất đang xem xét Giá tham khảo khu vực Long An (đồng/m²) Nhận xét
Loại đất Đất nông nghiệp, không thổ cư 400.000 – 700.000 Giá 500.000 đồng/m² nằm trong khoảng trung bình đến thấp của đất nông nghiệp khu vực.
Vị trí Xã Hiệp Thạnh, huyện Châu Thành Thường thấp hơn khu vực trung tâm thành phố Long An hoặc gần các khu công nghiệp lớn Vị trí hơi xa trung tâm, giá đất sẽ thấp hơn các khu vực có hạ tầng tốt hơn.
Pháp lý Đã có sổ đỏ N/A Pháp lý rõ ràng là điểm cộng lớn, giảm rủi ro đầu tư.
Hạ tầng Đường bê tông 3m vào đất N/A Đường bê tông giúp việc vận chuyển thuận tiện, nâng cao giá trị so với đất không có đường đi rõ ràng.
Tiềm năng chuyển đổi Không có thổ cư, đất nông nghiệp Giá chuyển đổi sang đất thổ cư tại Long An thường cao gấp 3-5 lần Phải tính đến chi phí, thời gian và khả năng chuyển đổi nếu muốn tăng giá trị sử dụng.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Xác minh pháp lý kỹ càng: Kiểm tra sổ đỏ, quy hoạch đất và các ràng buộc liên quan.
  • Đánh giá khả năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất nếu có nhu cầu xây dựng hoặc đầu tư lâu dài.
  • Kiểm tra điều kiện hạ tầng: Đường bê tông 3m thuận tiện nhưng cần xem xét các tiện ích xung quanh như điện, nước.
  • Đánh giá thực tế tình trạng đất, địa hình có phù hợp với mục đích sử dụng hay không.
  • Tham khảo thêm các giao dịch gần đây trong khu vực để so sánh giá chính xác hơn.

Đề xuất giá hợp lý và cách thương lượng với chủ đất

Dựa trên các phân tích, giá 450 triệu đến 480 triệu đồng (tương đương 450.000 – 480.000 đồng/m²) sẽ là mức giá hợp lý hơn để có thể thương lượng với chủ đất, đặc biệt khi đất chỉ có mục đích nông nghiệp, chưa có thổ cư và vị trí không phải trung tâm.

Cách thuyết phục chủ đất:

  • Trình bày rõ các điểm hạn chế như: Không có thổ cư, chi phí thời gian để chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
  • So sánh giá với các lô đất tương tự trong cùng khu vực có giá thấp hơn hoặc tương đương.
  • Nhấn mạnh việc giao dịch nhanh, thanh toán rõ ràng và không phát sinh rủi ro pháp lý.
  • Đưa ra đề nghị hợp tác lâu dài nếu có kế hoạch mua thêm hoặc đầu tư tiếp theo.

Thông tin BĐS

Đất nông nghiệp tại Long An, thích hợp canh tác, có đường bê tông đi vô