Phân tích giá tin BĐS "chính chủ bán căn 2 ngủ 2 wc"

Giá: 3,55 tỷ 54.3 m²

  • Loại hình căn hộ

    Chung cư

  • Quận, Huyện

    Quận Hoàng Mai

  • Hướng ban công

    Nam

  • Block/Tháp

    a

  • Hướng cửa chính

    Đông Nam

  • Tầng số

    20

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Giá/m²

    65,38 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Sổ hồng riêng

  • Tình trạng bất động sản

    Đã bàn giao

  • Tỉnh, thành phố

    Hà Nội

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích

    54.3 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Đại Kim

Nguyễn Xiển, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

22/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá

Giá 3,55 tỷ đồng cho căn hộ 54,3 m² tại quận Hoàng Mai, Hà Nội, tương đương khoảng 65,38 triệu đồng/m², là mức giá khá cao so với mặt bằng chung của khu vực này. Tuy nhiên, mức giá này có thể được chấp nhận nếu căn hộ có chất lượng nội thất tốt, vị trí thuận tiện, và các tiện ích đi kèm đầy đủ.

Phân tích chi tiết

Tiêu chí Căn hộ Nguyễn Xiển, Hoàng Mai Mức giá trung bình khu vực Hoàng Mai (Tham khảo 2024) Nhận xét
Diện tích 54,3 m² 50-70 m² phổ biến Diện tích phù hợp với căn hộ 2 phòng ngủ.
Giá/m² 65,38 triệu đồng/m² 40-55 triệu đồng/m² Giá/m² cao hơn trung bình từ 18% đến 63%, phản ánh yếu tố khác biệt như nội thất, tầng cao, hướng ban công.
Tầng 20 5-20 (tầng cao thường giá cao hơn) Tầng cao có ưu điểm về view và thoáng khí, giá có thể cao hơn.
Hướng ban công Nam Phổ biến và được ưa chuộng Hướng Nam giúp đón ánh sáng tự nhiên, giá trị căn hộ tăng nhẹ.
Pháp lý Sổ hồng riêng Yếu tố bắt buộc và quan trọng Pháp lý rõ ràng, thuận lợi giao dịch.
Tình trạng nội thất Đầy đủ, sẵn đồ Thường căn hộ bàn giao thô hoặc cơ bản Nội thất đầy đủ có thể làm tăng giá đáng kể.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Xem xét kỹ hợp đồng mua bán, đảm bảo pháp lý minh bạch, không có tranh chấp.
  • Kiểm tra chất lượng thực tế căn hộ, tình trạng nội thất, thiết bị và hệ thống điện nước.
  • Xác minh các chi phí phát sinh (phí quản lý, bảo trì, thuế, …).
  • Đánh giá tiện ích và hạ tầng xung quanh (giao thông, trường học, bệnh viện, chợ, siêu thị).
  • Thương lượng giá cả dựa trên thực tế thị trường và tình trạng căn hộ.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa trên phân tích, mức giá hợp lý cho căn hộ này nên dao động trong khoảng 3,0 – 3,2 tỷ đồng (tương đương 55 – 59 triệu đồng/m²). Đây là mức giá vừa phải, cân bằng giữa vị trí, diện tích, nội thất và mặt bằng giá khu vực.

Để thuyết phục chủ nhà giảm giá, bạn có thể đưa ra các luận điểm sau:

  • So sánh giá các căn hộ tương tự trong khu vực có mức giá thấp hơn.
  • Nhấn mạnh chi phí sửa chữa, bảo trì hoặc thay thế nội thất nếu có dấu hiệu hao mòn.
  • Đề nghị thanh toán nhanh, không phát sinh thủ tục phức tạp để chủ nhà thuận tiện giao dịch.
  • Ghi nhận ưu điểm căn hộ nhưng trình bày thực tế thị trường hiện nay có xu hướng giá điều chỉnh nhẹ do nguồn cung tăng.

Thông tin BĐS

nhà đẹp sẵn đồ các bác chỉ sách vali về ở