Check giá "SIÊU PHẨM VỪA HOÀN THIỆN – P. AN PHÚ – TP. HCM (BÌNH DƯƠNG CŨ)"

Giá: 840 triệu 64 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thuận An

  • Loại hình nhà ở

    Nhà mặt phố, mặt tiền

  • Chiều dài

    16 m

  • Diện tích sử dụng

    128 m²

  • Giá/m²

    13,12 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Bình Dương

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    64 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường An Phú

  • Chiều ngang

    4 m

An Phú, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Bình Dương

03/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá căn nhà tại An Phú, Thành phố Thuận An, Bình Dương

Giá 840 triệu cho căn nhà diện tích 64m², mặt tiền 4m, chiều dài 16m, với 2 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh, có sổ hồng riêng hoàn công đầy đủ là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện nay tại Bình Dương.

Căn nhà có kết cấu 1 trệt 1 lầu, sân thượng rộng, sân đậu ô tô và hệ thống máy lạnh âm trần, hệ thống ống gió hiện đại là điểm cộng lớn về tiện nghi và công năng sử dụng. Vị trí tại phường An Phú, thành phố Thuận An cũng nằm trong vùng phát triển năng động với nhiều dự án hạ tầng thuận tiện di chuyển vào trung tâm TP.HCM.

Phân tích chi tiết giá so với thị trường xung quanh

Tiêu chí Bất động sản phân tích Mức giá trung bình khu vực (Bình Dương, Thuận An) Nhận xét
Diện tích đất 64 m² (4×16) 60 – 80 m² Diện tích phổ biến, phù hợp với nhà phố nhỏ gọn tại khu vực
Diện tích sử dụng 128 m² (2 tầng) 100 – 140 m² Diện tích sử dụng khá rộng, đáp ứng nhu cầu gia đình nhỏ đến trung bình
Giá/m² đất 13,12 triệu/m² 12 – 16 triệu/m² Giá đất trong khoảng trung bình, không quá cao so với mặt bằng chung
Vị trí Hẻm xe hơi, phường An Phú, TP. Thuận An Vị trí tương tự trong Thuận An Hẻm xe hơi thuận tiện, khu vực đang phát triển mạnh, tiềm năng tăng giá tốt
Pháp lý Đã có sổ hồng, hoàn công đầy đủ Pháp lý rõ ràng là ưu thế lớn Gia tăng tính an toàn khi giao dịch, dễ vay vốn ngân hàng

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Xác minh pháp lý kỹ càng: Mặc dù đã có sổ hồng và hoàn công, bạn cần kiểm tra tính chính xác, không có tranh chấp, quy hoạch ảnh hưởng.
  • Kiểm tra thực tế chất lượng xây dựng: Đánh giá chất lượng xây dựng, hệ thống điện nước, nội thất âm trần và hệ thống ống gió có đảm bảo đúng mô tả không.
  • Tiềm năng phát triển khu vực: Đánh giá các dự án hạ tầng giao thông, tiện ích xung quanh để đảm bảo giá trị bất động sản tăng trưởng.
  • Thương lượng giá cả: Mặc dù giá đã hợp lý, bạn vẫn có thể đề nghị giảm nhẹ 3-5% dựa trên các yếu tố như tuổi thọ công trình, sửa chữa nhỏ hoặc thời gian giao dịch nhanh.
  • Chi phí phát sinh: Tính toán các chi phí liên quan như thuế, phí sang tên, chi phí sửa chữa nếu có.

Đề xuất mức giá và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá từ 800 triệu đến 820 triệu đồng sẽ là mức giá hợp lý và có thể thương lượng được, giúp bạn có lợi thế hơn mà vẫn phù hợp với giá thị trường.

Để thuyết phục chủ nhà, bạn có thể đưa ra các luận điểm sau:

  • Phân tích thực tế về tuổi thọ công trình và chi phí bảo trì trong tương lai.
  • Đề cập đến các căn nhà tương tự đã giao dịch với giá thấp hơn hoặc tương đương.
  • Cam kết giao dịch nhanh, thanh toán sòng phẳng để giảm rủi ro và chi phí cho chủ nhà.
  • Nhấn mạnh việc bạn đã kiểm tra pháp lý kỹ càng, quá trình mua bán minh bạch, giúp chủ nhà yên tâm.

Kết luận: Giá 840 triệu là mức giá hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện tại. Nếu bạn có khả năng thương lượng tốt và kiểm tra kỹ các yếu tố kể trên, việc xuống tiền là lựa chọn khả thi với tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Thông tin BĐS

Kết cấu: 1 trệt – 1 lầu, có cầu thang lên sân thượng
Công năng đầy đủ:
Sân đậu ô tô
Phòng khách – bếp – 2 phòng ngủ
2 toilet khép kín trong phòng
Sân thượng rộng thoáng
Máy lạnh âm trần, hệ thống ống gió tách biệt từng không gian – mát đều, sạch sẽ
Sổ hồng riêng – hoàn công đầy đủ
DT đất: 64m² (4×16) full thổ cư
Giá chỉ:840 triệu (thương lượng chính chủ)
Liên hệ ngay: ***