Check giá "Bán nhà phố liền kề đông hòa dĩ an"

Giá: 5,65 tỷ 90 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Dĩ An

  • Tổng số tầng

    3

  • Tình trạng nội thất

    Hoàn thiện cơ bản

  • Loại hình nhà ở

    Nhà phố liền kề

  • Chiều dài

    23 m

  • Diện tích sử dụng

    230 m²

  • Giá/m²

    62,78 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi,Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Bình Dương

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    90 m²

  • Số phòng vệ sinh

    4 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Đông Hòa

  • Chiều ngang

    4 m

Đường Đào Duy Từ, Phường Đông Hòa, Thành phố Dĩ An, Bình Dương

04/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 5,65 tỷ cho nhà phố liền kề tại Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương

Giá đề xuất 5,65 tỷ đồng tương đương khoảng 62,78 triệu/m² trên diện tích sử dụng 90 m² là mức giá khá cao so với mặt bằng chung nhà phố liền kề tại khu vực Đông Hòa, Thành phố Dĩ An, Bình Dương hiện nay. Tuy nhiên, mức giá này có thể được coi là hợp lý trong trường hợp bất động sản sở hữu những yếu tố sau:

  • Nhà hoàn thiện cơ bản, thiết kế 3 tầng, 4 phòng ngủ, 4 phòng vệ sinh, phù hợp cho gia đình nhiều thế hệ hoặc có nhu cầu cho thuê.
  • Vị trí nằm trong hẻm xe hơi, thuận tiện đi lại, không bị kẹt xe, có sân để xe hơi, giúp nâng cao giá trị sử dụng.
  • Nhà có giấy tờ pháp lý đầy đủ, đã có sổ đỏ rõ ràng, đảm bảo tính pháp lý và an toàn khi giao dịch.
  • Nhà nở hậu, chiều dài đất 23 m và chiều ngang 4 m, kích thước đất và nhà phù hợp với các tiêu chuẩn xây dựng và sử dụng.

Phân tích so sánh giá thị trường nhà phố liền kề tại Dĩ An, Bình Dương

Tiêu chí Nhà phân tích Nhà phố liền kề khu Đông Hòa Nhà phố liền kề khu trung tâm Dĩ An Nhà phố mới xây khu lân cận
Diện tích sử dụng (m²) 230 150 – 200 180 – 220 120 – 180
Giá/m² (triệu đồng) 62.78 40 – 55 50 – 65 35 – 50
Giá tổng (tỷ đồng) 5,65 6 – 8 (diện tích lớn hơn) 9 – 14 (vị trí trung tâm) 4 – 6
Tình trạng nhà Hoàn thiện cơ bản, 3 tầng, 4PN, 4WC, sân xe hơi Hoàn thiện hoặc thô Hoàn thiện cao cấp Hoàn thiện hoặc thô
Pháp lý Đã có sổ Đã có sổ hoặc đang chờ Đã có sổ Đã có sổ

Lưu ý khi quyết định mua

  • Kiểm tra kỹ càng giấy tờ pháp lý, hiện trạng nhà và xác nhận không có tranh chấp hay quy hoạch ảnh hưởng.
  • Đánh giá vị trí nhà trong hẻm, mức độ tiện ích xung quanh như trường học, chợ, giao thông công cộng.
  • Xem xét khả năng tài chính và mục đích sử dụng (ở hay đầu tư cho thuê) để cân nhắc giá mua phù hợp.
  • Thương lượng giá với chủ nhà dựa trên các yếu tố như thời gian bán, hiện trạng nhà, giá thị trường khu vực.

Đề xuất mức giá hợp lý và chiến lược thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá từ 5,0 đến 5,3 tỷ đồng sẽ hợp lý hơn với diện tích và tình trạng nhà hiện tại, tương đương khoảng 55-59 triệu/m². Để thuyết phục chủ nhà giảm giá, bạn có thể áp dụng các luận điểm sau:

  • So sánh giá thị trường với các nhà phố liền kề tương tự trong khu vực có giá thấp hơn.
  • Chỉ ra các điểm cần sửa chữa hoặc nâng cấp thêm để đạt mức hoàn thiện cao cấp, từ đó đề nghị giảm giá hợp lý.
  • Đưa ra cam kết thanh toán nhanh hoặc không phát sinh thêm chi phí để tạo lợi thế cho chủ nhà.
  • Thể hiện thiện chí mua lâu dài và sự hiểu biết về thị trường để tạo sự tin tưởng.

Kết luận: Mức giá 5,65 tỷ đồng là khá cao và chỉ hợp lý nếu bạn đánh giá rất cao vị trí cũng như tiện ích kèm theo của bất động sản này. Nếu mục tiêu là mua để ở hoặc đầu tư với tính toán kỹ càng, việc thương lượng xuống còn khoảng 5,0-5,3 tỷ đồng sẽ giúp tối ưu hóa giá trị và giảm rủi ro tài chính khi thị trường có sự biến động.

Thông tin BĐS

Siêu phẩm tuyệt đẹp tâm huyết .
Hội trường đông hoà 90m2 ngang 4x22.5m
Nhà sân xe hơi, phòng ngủ dưới, 2 PN trên, nội thât cao cấp