Check giá "Bán Nhà 3 Lầu Đường 8M Khu Đồng Bộ"

Giá: 8,8 tỷ 72 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Loại hình nhà ở

    Nhà mặt phố, mặt tiền

  • Giá/m²

    122,22 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    72 m²

  • Số phòng vệ sinh

    5 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Hiệp Bình Chánh (Quận Thủ Đức cũ)

  • Chiều ngang

    4.516 m

Đường Hiệp Bình, Phường Hiệp Bình Chánh (Quận Thủ Đức cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

11/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 8,8 tỷ cho nhà 4 tầng tại Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức

Mức giá 8,8 tỷ đồng cho căn nhà diện tích 72m² (tương đương 122,22 triệu/m²) thuộc phân khúc nhà mặt tiền, hẻm xe hơi, pháp lý sổ đỏ tại Thành phố Thủ Đức là tương đối cao. Tuy nhiên, mức giá này có thể chấp nhận được nếu căn nhà đáp ứng các tiêu chí về vị trí, tiện ích xung quanh, tình trạng xây dựng và tiềm năng phát triển khu vực.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông tin căn nhà Giá tham khảo khu vực Thành phố Thủ Đức Nhận xét
Diện tích đất 72 m² (4.5m x 16m) Thường dao động 60-100 m² Diện tích phù hợp với nhà phố, không quá nhỏ.
Giá/m² 122,22 triệu/m² 90 – 120 triệu/m² đối với nhà mặt tiền, hẻm xe hơi Giá cao hơn mức trung bình khu vực khoảng 10-30%, cần xem xét thêm tiện ích và tình trạng nhà.
Pháp lý Đã có sổ Pháp lý rõ ràng là điểm cộng lớn Đảm bảo an toàn giao dịch, thuận lợi vay vốn ngân hàng.
Số tầng, phòng ngủ, vệ sinh 4 tầng, 4 phòng ngủ, 5 phòng vệ sinh Nhà xây mới, hiện đại có thể giá cao hơn Phù hợp cho gia đình nhiều thành viên hoặc kinh doanh nhỏ.
Vị trí Hẻm xe hơi, mặt tiền đường Hiệp Bình Khu vực đang phát triển, gần sông Đà Vị trí tốt, dễ dàng di chuyển, tiềm năng tăng giá cao.

Những điểm cần lưu ý khi xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ hồ sơ pháp lý, giấy tờ sổ đỏ để tránh rủi ro pháp lý.
  • Khảo sát thực tế tình trạng xây dựng, chất lượng công trình, có thể cần định giá lại hoặc khảo sát thêm kỹ thuật.
  • Đánh giá tiện ích xung quanh như trường học, bệnh viện, chợ, giao thông công cộng để đảm bảo phù hợp nhu cầu.
  • Xem xét khả năng phát triển hạ tầng khu vực trong tương lai để đánh giá tiềm năng tăng giá.
  • Khảo sát giá thị trường xung quanh, tham khảo nhiều nguồn để có cơ sở thương lượng hợp lý.

Đề xuất mức giá hợp lý và chiến lược thương lượng

Dựa trên mức giá trung bình khu vực và các tiện ích đi kèm, giá hợp lý nên nằm khoảng 7,5 – 8 tỷ đồng. Mức giá này phản ánh đúng giá trị căn nhà, giảm bớt rủi ro do giá hiện tại có phần cao hơn mặt bằng chung.

Chiến lược thương lượng với chủ nhà:

  • Trình bày kết quả khảo sát so sánh giá thị trường, nhấn mạnh mức giá tham khảo thấp hơn.
  • Phân tích các yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá như tình trạng sửa chữa cần thiết, chi phí pháp lý hoặc thuế phát sinh.
  • Đưa ra đề nghị mua với giá 7,5 tỷ đồng, kèm theo cam kết thanh toán nhanh, giảm thiểu rủi ro cho bên bán.
  • Thương lượng linh hoạt để đạt được mức giá khoảng 7,8 – 8 tỷ đồng nếu chủ nhà có thiện chí.

Kết luận

Mức giá 8,8 tỷ đồng là khá cao so với mặt bằng nhà mặt tiền, hẻm xe hơi tại khu vực Thành phố Thủ Đức, đặc biệt với diện tích 72m². Tuy nhiên, nếu căn nhà có vị trí đắc địa, tiện ích đầy đủ, pháp lý minh bạch và tình trạng xây dựng tốt, mức giá này có thể chấp nhận được trong trường hợp người mua có nhu cầu sử dụng lâu dài hoặc đầu tư sinh lời.

Nếu muốn thương lượng hiệu quả, nên đề xuất mức giá 7,5 – 8 tỷ đồng dựa trên phân tích thị trường và các yếu tố kỹ thuật, đồng thời lưu ý kiểm tra kỹ hồ sơ pháp lý và chất lượng nhà trước khi quyết định xuống tiền.

Thông tin BĐS

👉 NHÀ 4 TẦNG - KHU BÌNH DÂN- SÔNG ĐÀ HIỆP BÌNH CHÁNH - PHÁP LÝ SẠCH
* DT: 72m2 ( 4.5m x 16m )
* Giá 8.8tỷ