Check giá "Quốc lộ 13 Cũ 46.6 2 3.3 12 3.5 tỷ Hiệp Bình Phước Thủ Đức"

Giá: 3,5 tỷ 46.6 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    12 m

  • Giá/m²

    75,11 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    46.6 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Hiệp Bình Phước (Quận Thủ Đức cũ)

  • Chiều ngang

    3.3 m

Đường Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước (Quận Thủ Đức cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

18/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 3,5 tỷ cho nhà 46.6m² tại đường Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP Thủ Đức

Giá chào bán 3,5 tỷ tương đương 75,11 triệu đồng/m² cho nhà khu vực Thành phố Thủ Đức, đặc biệt là trên đường Quốc lộ 13, là mức giá khá cao so với mặt bằng chung hiện nay.

Thành phố Thủ Đức đang là khu vực phát triển nhanh với hạ tầng ngày càng hoàn thiện, tuy nhiên, đường Quốc lộ 13 thường xuyên ùn tắc giao thông, khu vực có nhiều nhà mặt tiền hoặc hẻm lớn thường có giá dao động thấp hơn hoặc tương đương mức này tùy vị trí và tiện ích đi kèm.

Phân tích chi tiết và so sánh giá

Tiêu chí Nhà bán Tham khảo khu vực lân cận Nhận xét
Diện tích đất 46.6 m² 50 – 60 m² Diện tích nhỏ, phù hợp với các hộ gia đình nhỏ hoặc đầu tư kinh doanh
Chiều ngang 3.3 m 4 – 5 m Chiều ngang khá hẹp, hạn chế về mặt thiết kế và công năng sử dụng
Giá/m² 75,11 triệu đồng 55 – 70 triệu đồng Giá bán cao hơn trung bình, có thể do vị trí mặt hẻm oto và nhà mới xây dựng
Pháp lý Đã có sổ Đã có sổ Pháp lý rõ ràng, thuận tiện giao dịch
Hạ tầng, tiện ích Hẻm oto 7 chỗ đỗ cửa Hẻm nhỏ, không có chỗ đậu xe oto Ưu điểm lớn, tăng giá trị sử dụng

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Xác thực pháp lý và hiện trạng nhà đất qua cơ quan chức năng, đảm bảo không tranh chấp, quy hoạch.
  • Kiểm tra kỹ hạ tầng xung quanh, mức độ phát triển, tiện ích công cộng và giao thông.
  • Đánh giá khả năng tăng giá trong tương lai nếu có kế hoạch đầu tư lâu dài.
  • Thương lượng với chủ nhà về các điều kiện thanh toán và hỗ trợ pháp lý.
  • Đánh giá khả năng tài chính cá nhân để tránh áp lực trả nợ.

Đề xuất giá và chiến lược thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá hợp lý hơn nên nằm trong khoảng 3,1 – 3,3 tỷ đồng, tương đương 66.5 – 70.8 triệu đồng/m². Đây là mức giá phù hợp với mặt bằng giá các căn nhà tương tự có diện tích nhỏ, chiều ngang khiêm tốn nhưng có hẻm oto tại khu vực Thành phố Thủ Đức.

Để thuyết phục chủ nhà giảm giá, bạn có thể đưa ra các luận điểm sau:

  • Chiều ngang hẹp chỉ 3.3m, hạn chế về không gian sử dụng so với nhiều căn nhà khác cùng khu vực có chiều ngang rộng hơn.
  • Diện tích đất nhỏ, khó mở rộng hoặc cải tạo trong tương lai.
  • Giá thị trường chung cho các căn nhà hẻm oto tương tự trong khu vực thường thấp hơn mức chào bán hiện tại.
  • Tiến hành khảo sát và đưa ra các báo giá tham khảo từ các dự án hoặc căn nhà tương tự làm bằng chứng.

Việc thể hiện thiện chí mua nhanh và thanh toán linh hoạt cũng sẽ là lợi thế trong thương lượng với chủ nhà.

Thông tin BĐS

Diện tích: 46.6m² ( 3.31m, nở hậu L 5.35m dài 12.1m)      -  Kết cấu: 1 trệt 1 lầu đúc giả gồm 2PN, 1WC     -  Hẻm oto 7 chỗ đỗ cửa