Check giá "bảng giá nhà ở xã hội Becamex. Người Sài Gòn mua được"

Giá: 275 triệu 38 m²

  • Loại hình căn hộ

    Chung cư

  • Quận, Huyện

    Thị xã Bến Cát

  • Block/Tháp

    F

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Giá/m²

    7,24 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Hợp đồng mua bán

  • Tình trạng bất động sản

    Đã bàn giao

  • Tỉnh, thành phố

    Bình Dương

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích

    38 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Mã căn

    X X

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Thới Hòa

Bầu Trâm A, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Bình Dương

20/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá căn hộ 275 triệu cho căn hộ 38m² tại Bến Cát, Bình Dương

Giá 275 triệu đồng cho căn hộ diện tích 38 m² tương đương khoảng 7,24 triệu đồng/m² là mức giá rất thấp nếu so với mặt bằng chung các căn hộ chung cư tại khu vực Thị xã Bến Cát, Bình Dương, đặc biệt khi căn hộ đã được bàn giao, có nội thất đầy đủ và giấy tờ hợp đồng mua bán rõ ràng.

Phân tích chi tiết mức giá và so sánh thị trường

Tiêu chí Bất động sản được chào bán Tham khảo giá thị trường khu vực Bến Cát, Bình Dương
Diện tích (m²) 38 35 – 50
Giá bán (triệu đồng) 275 400 – 600 (tương đương 10 – 15 triệu/m²)
Giá/m² (triệu đồng) 7,24 10 – 15
Tình trạng pháp lý Hợp đồng mua bán Phổ biến là sổ hồng riêng hoặc hợp đồng mua bán có cam kết rõ ràng
Tình trạng bất động sản Đã bàn giao, nội thất đầy đủ Tương đương hoặc căn hộ bàn giao mới hoàn thiện

Nhận xét: Mức giá 275 triệu đồng tương đương 7,24 triệu/m² là rất hấp dẫn, có thể được xem là giá tốt để mua đầu tư hoặc an cư nếu các điều kiện pháp lý và thực tế căn hộ đảm bảo. Tuy nhiên, giá này thấp hơn đáng kể so với mức giá trung bình thị trường tại Bến Cát (10 – 15 triệu/m²).

Lưu ý quan trọng khi muốn xuống tiền

  • Pháp lý: Kiểm tra kỹ hợp đồng mua bán, rõ ràng về quyền sở hữu, không có tranh chấp hay ràng buộc phát sinh.
  • Chất lượng căn hộ: Kiểm tra thực tế nội thất, hệ thống điện nước, an ninh và các tiện ích xung quanh.
  • Vị trí và tiềm năng phát triển: Xem xét vị trí trong khu đô thị, khả năng tăng giá trong tương lai.
  • Chi phí phát sinh: Cân nhắc các chi phí liên quan như thuế, phí sang tên, phí dịch vụ quản lý tòa nhà.
  • So sánh với các căn hộ cùng loại: So sánh giá, diện tích, tiện ích để đánh giá tính hợp lý.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa trên mặt bằng giá khu vực và tình trạng căn hộ, bạn có thể đề xuất mức giá khoảng 300 – 320 triệu đồng cho căn hộ này, tức khoảng 8 – 8,5 triệu/m². Mức giá này vẫn thấp hơn trung bình thị trường nhưng hợp lý hơn so với giá chào ban đầu.

Cách thuyết phục chủ nhà:

  • Trình bày các thông tin thị trường hiện tại, minh chứng giá bán căn hộ tương tự trong khu vực có giá cao hơn.
  • Nhấn mạnh việc bạn sẽ giao dịch nhanh và có khả năng thanh toán ngay, giúp chủ nhà giảm áp lực bán hàng.
  • Nêu rõ các rủi ro nếu giá quá thấp có thể gây khó khăn cho giao dịch hoặc cam kết pháp lý, từ đó khuyến khích chủ nhà điều chỉnh giá.
  • Đề xuất các phương án đàm phán linh hoạt như chia nhỏ thanh toán hoặc hỗ trợ thủ tục để tăng tính hấp dẫn.

Kết luận

Giá 275 triệu đồng cho căn hộ 38 m² là mức giá rất thấp và có thể đáng cân nhắc nếu bạn kiểm tra kỹ về pháp lý và thực tế căn hộ. Tuy nhiên, để đảm bảo tính an toàn và giá trị đầu tư, bạn nên xem xét đề xuất mức giá khoảng 300 – 320 triệu đồng và thương lượng với chủ nhà dựa trên các dẫn chứng thị trường và lợi ích giao dịch nhanh.

Thông tin BĐS

21/9/25 bảng giá nhà xã hội Becamex, TP HCM :
Toàn quốc mua được: Hà Nội,Sài Gòn mua được
---------------------------
* Nhà Becamex Hòa Lợi : sổ hồng riêng
+ Tầng 1( trệt): 1,250 tỷ - 2,4 tỷ
+ Tầng 2(lầu1): 480 triệu - 500 triệu
+ Tầng 3(lầu2): 440 triệu - 460 triệu
+ Tầng 4(lầu3): 390 triệu - 420 triệu
+ Tầng 5(lầu4): 370 triệu - 395 triệu
---------------------------------
* Nhà Becamex Định Hòa : sổ hồng riêng
+ Tầng 1(lầu trệt): 1,4 tỷ - 1,620 tỷ
+ Tầng 2(lầu1): 590 triệu - 620 triệu
+ Tầng 3(lầu2): 505 triệu - 570 triệu
+ Tầng 4(lầu3): 470 triệu - 476 triệu
+ Tầng 5(lầu4): 445 triệu
--------------------------------------
Nhà Becamex Việt sing : sổ hồng riêng
+ Tầng 1(lầu trệt): 1,6 tỷ- 2,4 tỷ
+ Tầng 2(lầu1) : 530 triệu
+ Tầng 3(lầu2) : 500tr - 599tr- 650tr
+ Tầng 4(lầu3) : 470tr - 515tr- 520tr
+ Tầng 5(lầu4) : 440tr - 460tr -595 tr
---------------------------------------
Nhà Becamex Mỹ Phước 1: ủy quyền
+ Tầng 1(lầu trệt): 900 triệu- 1,8 tỷ
+ Tầng 2(lầu1): 295 triệu - 345 triệu
+ Tầng 3(lầu2): 275 triệu - 310 triệu
+ Tầng 4(lầu3): 255 triệu - 275 triệu
+ Tầng 5(lầu4): 235 triệu - 270 triệu
---------------------------------------
Nhà thương mại Phú Mỹ : sổ hồng riêng
+ Tầng 1(lầu trệt): 1,050 tỷ -1,730 tỷ
+ Tầng 2(lầu1): 655 triệu
+ Tầng 3(lầu2): 580 triệu
+ Tầng 4(lầu3): 395 triệu - 500 triệu
Lh24/24 : *** Huy