Check giá "2 PHÒNG NGỦ FULL NỘI THẤT- MỚI XÂY CÓ BANCOL NGAY NGÃ SÁU GÒ VẤP"

Giá: 7,1 triệu/tháng 60 m²

  • Loại hình căn hộ

    Căn hộ dịch vụ, mini

  • Quận, Huyện

    Quận Gò Vấp

  • Số tiền cọc

    7.100.000 đ/tháng

  • Giấy tờ pháp lý

    Hợp đồng đặt cọc

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích

    60 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 10

Đường Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh

22/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá thuê căn hộ tại Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh

Giá thuê 7,1 triệu đồng/tháng cho căn hộ dịch vụ mini diện tích 60m², 2 phòng ngủ, 1 phòng vệ sinh tại Đường Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp là mức giá có thể coi là hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện nay. Tuy nhiên, mức giá này sẽ phù hợp khi căn hộ có đầy đủ nội thất cơ bản và các tiện ích như đã mô tả, đồng thời pháp lý rõ ràng với hợp đồng đặt cọc minh bạch.

Phân tích chi tiết và so sánh giá

Tiêu chí Căn hộ đề cập Giá thuê trung bình khu vực Gò Vấp (2024) Nhận xét
Diện tích 60 m² 50-70 m² Căn hộ có diện tích tiêu chuẩn phù hợp với 2 phòng ngủ
Số phòng ngủ 2 phòng ngủ 1-2 phòng ngủ Phù hợp với hộ gia đình nhỏ hoặc nhóm người thuê
Giá thuê 7,1 triệu đồng/tháng 7 – 9 triệu đồng/tháng cho căn hộ tương đương Giá thuê thuộc mức thấp đến trung bình trên thị trường
Nội thất và tiện ích Giường, nệm, tủ quần áo, tủ bếp dưới, tủ lạnh, máy lạnh, máy giặt+sấy chung, miễn phí 2 xe Thường có hoặc không có máy giặt/sấy chung; phí xe máy thường tính riêng Nội thất đầy đủ, có nhiều tiện ích miễn phí tạo lợi thế về giá
Phí điện, nước, dịch vụ Điện: 4k/kWh, Nước: 100k/người, Dịch vụ: 100k/phòng Điện 4.000 – 4.500 đ/kWh, nước 100-150k/người, phí dịch vụ dao động Phí điện và nước ở mức hợp lý
Pháp lý Hợp đồng đặt cọc Phổ biến Cần kiểm tra rõ ràng về hợp đồng và quyền thuê

Lưu ý khi quyết định thuê

  • Kiểm tra kỹ hợp đồng đặt cọc, các điều khoản về quyền sử dụng căn hộ, thời gian thuê, điều kiện chấm dứt hợp đồng.
  • Xác minh tình trạng nội thất và thiết bị, khả năng vận hành của máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt+sấy chung.
  • Đảm bảo rõ ràng về các khoản phí điện, nước, dịch vụ và các quy định về nuôi thú cưng (chỉ nhận mèo, không nhận chó) để tránh phát sinh tranh chấp.
  • Kiểm tra an ninh và tiện ích xung quanh khu căn hộ, mức độ an toàn khi gửi xe miễn phí.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Nếu muốn thương lượng mức giá thuê, bạn có thể đề xuất mức 6,5 – 6,8 triệu đồng/tháng dựa trên các yếu tố sau:

  • Phân tích thị trường cho thấy nhiều căn hộ tương tự có giá thuê dao động từ 7 triệu đồng nhưng không có máy giặt+sấy chung hoặc không miễn phí gửi xe.
  • Yêu cầu chủ nhà xem xét giảm giá do thời gian thuê dài hạn hoặc thanh toán trước nhiều tháng để đảm bảo ổn định thu nhập cho họ.
  • Đề nghị chủ nhà cân nhắc giảm giá hoặc miễn phí một số phí dịch vụ (như phí dịch vụ 100k/phòng) để tăng tính cạnh tranh.

Trong quá trình thương lượng, hãy trình bày rõ bạn là người thuê có trách nhiệm, thanh toán đúng hạn và mong muốn gắn bó lâu dài, điều này sẽ tạo thiện cảm và tăng cơ hội đạt được mức giá tốt hơn.

Thông tin BĐS

7tr1-7t3 tuỳ phòng
Nội thất : giường, nệm, tủ quần áo , tủ bếp dưới , tủ lạnh, máy lạnh
Có máy giặt+ sấy chung , nuôi thú cưng ( nhận nuôi mèo , không chó ) , không nhận xe điện
Điện : 4k , nước : 100k/người , dịch vụ : 100/phòng , free 2 xe