Check giá "Nhà cấp 4"

Giá: 3,7 tỷ 85.1 m²

  • Quận, Huyện

    Huyện Hóc Môn

  • Tình trạng nội thất

    Bàn giao thô

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    27 m

  • Diện tích sử dụng

    56.4 m²

  • Giá/m²

    43,48 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    1 phòng

  • Diện tích đất

    85.1 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Đông Thạnh

  • Chiều ngang

    3 m

10/7a, Đường Đặng Thúc Vịnh, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh

23/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 3,7 tỷ cho nhà tại Đường Đặng Thúc Vịnh, Hóc Môn

Giá 3,7 tỷ tương đương khoảng 65,6 triệu đồng/m² trên diện tích sử dụng 56,4 m² là mức giá khá cao so với mặt bằng chung khu vực Hóc Môn ở thời điểm hiện tại.

Phân tích chi tiết và so sánh giá

Tiêu chí Nhà tại Đặng Thúc Vịnh Giá trung bình khu vực Hóc Môn (tham khảo) Nhận xét
Giá/m² 65,6 triệu đồng 30 – 45 triệu đồng Giá nhà đang cao hơn khoảng 40-100% so với mặt bằng chung.
Diện tích sử dụng 56,4 m² 50 – 70 m² Diện tích vừa phải, phù hợp với nhà ngõ nhỏ.
Loại hình và vị trí Nhà trong hẻm xe hơi, ngõ nhỏ 3m, xã Đông Thạnh Nhà hẻm, thị trấn xã vùng ven Tp.HCM Nhà có hẻm xe hơi là điểm cộng, tuy nhiên đường hẻm 3m khá nhỏ, hạn chế đi lại.
Pháp lý Đã có sổ hồng Pháp lý rõ ràng là tiêu chuẩn chung Điểm mạnh, giúp giao dịch an toàn.
Tình trạng nhà Bàn giao thô Thường có nhà hoàn thiện hoặc bàn giao thô Bàn giao thô có thể giảm chi phí xây dựng nhưng cần tính thêm chi phí hoàn thiện.

Lưu ý khi xuống tiền mua căn nhà này

  • Xác minh kỹ pháp lý và sổ đỏ, đảm bảo không có tranh chấp hay quy hoạch ảnh hưởng.
  • Kiểm tra thực tế đường hẻm 3m có thuận tiện đi lại, đặc biệt cho xe hơi không.
  • Tính toán thêm chi phí hoàn thiện nhà do bàn giao thô.
  • Xem xét vị trí cụ thể về tiện ích xung quanh (bệnh viện, trường học, chợ) có thực sự thuận tiện như quảng cáo.
  • Xem xét khả năng tăng giá trong tương lai dựa trên quy hoạch và phát triển hạ tầng khu vực.

Đề xuất giá hợp lý và chiến lược thương lượng

Dựa trên khảo sát và so sánh thị trường, mức giá hợp lý cho căn nhà này nên rơi vào khoảng 2,5 – 3,0 tỷ đồng tương đương 44 – 53 triệu/m², phù hợp với vị trí, diện tích và tình trạng bàn giao thô.

Chiến lược để thương lượng với chủ nhà:

  • Trình bày thực tế về giá trung bình khu vực và các căn tương tự đã giao dịch.
  • Lưu ý đến chi phí hoàn thiện nhà và hạn chế về đường hẻm kích thước nhỏ.
  • Đề nghị mức giá thấp hơn để có khoảng đàm phán, ví dụ bắt đầu từ 2,5 tỷ đồng.
  • Nhấn mạnh sự sẵn sàng giao dịch nhanh nếu chủ nhà đồng ý mức giá hợp lý.

Kết luận

Giá 3,7 tỷ đồng là tương đối cao và chỉ hợp lý nếu vị trí quá đắc địa, có tiềm năng tăng giá mạnh hoặc hoàn thiện nhà rất tốt. Với hiện trạng bàn giao thô, hẻm nhỏ và giá thị trường quanh khu vực, người mua nên cân nhắc kỹ hoặc thương lượng giảm giá xuống mức hợp lý hơn.

Thông tin BĐS

Khu vực yên tĩnh
Gần cây xăng , bệnh viện , trường học , sân banh , chợ .
Có thương lượng khi đến xem nhà
Chính chủ
* Lưu ý : không tiếp cò lái nên khỏi gọi mất công