Check giá "BÁN NHÀ C4 DT KHỦNG 120M2"

Giá: 6,4 tỷ 120 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Giá/m²

    53,33 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    120 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Linh Xuân (Quận Thủ Đức cũ)

Đường số 8, Phường Linh Xuân (Quận Thủ Đức cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

24/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận xét về mức giá 6,4 tỷ đồng cho nhà cấp 4 tại Phường Linh Xuân, Thành phố Thủ Đức

Mức giá 6,4 tỷ đồng cho căn nhà có diện tích 120 m² tương đương với 53,33 triệu/m² là mức giá khá cao so với mặt bằng chung nhà hẻm tại Thành phố Thủ Đức hiện nay. Tuy nhiên, điều này cũng có thể chấp nhận được trong trường hợp vị trí cực kỳ đẹp, gần trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học, giao thông thuận tiện, và pháp lý đầy đủ như đã nêu.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Bất động sản đang xét Giá nhà hẻm khu vực tương tự (Thủ Đức) Nhận xét
Diện tích đất 120 m² 100 – 140 m² Diện tích khá rộng rãi, phù hợp với nhà cấp 4 2 phòng ngủ
Giá/m² 53,33 triệu/m² 30 – 45 triệu/m² Giá/m² này cao hơn trung bình từ 18% đến 77% so với các dự án tương tự trong khu vực
Vị trí Gần trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học, giao thông thuận tiện Thường ở vị trí hẻm nhỏ, ít tiện ích xung quanh Vị trí tốt, có thể nâng giá trị bất động sản lên cao
Pháp lý Đã có sổ Pháp lý rõ ràng Yếu tố quan trọng giúp đảm bảo an toàn giao dịch

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, đảm bảo sổ đỏ chính chủ, không tranh chấp, thế chấp.
  • Thẩm định thực tế tình trạng nhà (cấp 4 nên cần xem xét kết cấu, có cần sửa chữa nhiều không).
  • Xác minh quy hoạch khu vực, tránh trường hợp bị thu hồi hoặc thay đổi quy hoạch sau này.
  • Đánh giá khả năng tăng giá trong tương lai dựa trên kế hoạch phát triển hạ tầng, giao thông.
  • So sánh thêm các bất động sản cùng khu vực để có cơ sở thương lượng giá tốt hơn.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên giá thị trường và yếu tố vị trí, tôi đề xuất mức giá hợp lý hơn là khoảng 5,5 đến 5,8 tỷ đồng, tương đương 45 – 48 triệu/m². Đây là mức giá vừa đảm bảo quyền lợi người bán, vừa phù hợp với mặt bằng chung của khu vực.

Để thuyết phục chủ nhà đồng ý mức giá này, bạn có thể:

  • Đưa ra các dữ liệu so sánh giá bất động sản tương tự trong khu vực.
  • Nhấn mạnh việc nhà cấp 4 có thể cần chi phí sửa chữa, nâng cấp, do đó cần giảm giá để phù hợp tổng chi phí đầu tư.
  • Khẳng định sự thiện chí và khả năng thanh toán nhanh, giúp giao dịch thuận lợi.
  • Đề cập đến các yếu tố rủi ro như quy hoạch có thể thay đổi hoặc phát triển xung quanh chưa rõ ràng.

Thông tin BĐS

-Nhà cấp 4 gồm 2 phòng ngủ,PK,bếp sân để xe hơi
- Chính chủ lâu năm vitri đẹp gần các trung tâm thương mại bệnh viện,trường học.....
- Giao thông di chuyển thuận tiện nhiều hướng thông thoáng.