Check giá "Phòng trọ có máy lạnh, không ngập nước, Đ.Hiệp Bình, cách QL 13: 100m"

Giá: 3 triệu/tháng 22 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Số tiền cọc

    3.000.000 đ/tháng

  • Tình trạng nội thất

    Nhà trống

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Diện tích

    22 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Hiệp Bình Phước (Quận Thủ Đức cũ)

43/38, Đường Hiệp Bình, Phường Hiệp Bình Phước (Quận Thủ Đức cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

24/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá thuê phòng trọ tại 43/38, Đường Hiệp Bình, Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức

Với mức giá 3 triệu đồng/tháng cho một phòng trọ diện tích 22 m², nằm tại khu vực Thành phố Thủ Đức (trước đây là Quận Thủ Đức), đây là mức giá khá phổ biến và có thể xem là hợp lý trong bối cảnh hiện nay, đặc biệt với các tiện ích như: máy lạnh, bếp điện, sân để xe riêng, không ngập nước, hẻm rộng 10m và được phê duyệt phòng cháy chữa cháy. Tuy nhiên, giá này cũng phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như vị trí cụ thể, tiện ích đi kèm, và nhu cầu thuê trong khu vực.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Phòng trọ 43/38 Đường Hiệp Bình Giá trung bình khu vực Thành phố Thủ Đức (đồng/m²/tháng) Ghi chú
Diện tích (m²) 22 15.000 – 20.000 Phòng trọ nhỏ, phù hợp sinh viên hoặc người đi làm độc thân
Giá thuê (đồng/tháng) 3.000.000 330.000 – 440.000/m² Giá thuê này tương đương 136.000/m², thấp hơn mức trung bình
Tiện ích Máy lạnh, bếp điện, sân để xe, PCCC đầy đủ Tiện ích đầy đủ trong khu vực thường tăng giá 10-20% Tiện ích tốt, góp phần làm tăng giá trị
Vị trí Hẻm 10m, cách QL13 khoảng 100m Gần đường lớn, thuận tiện đi lại Vị trí khá thuận lợi, không quá xa trung tâm

Những lưu ý quan trọng khi quyết định thuê phòng

  • Xác minh pháp lý và hợp đồng rõ ràng: Kiểm tra giấy tờ phòng cháy chữa cháy, hợp đồng thuê rõ ràng, tránh tranh chấp về sau.
  • Tiện ích và tình trạng thực tế: Kiểm tra máy lạnh, bếp điện, hệ thống điện nước, vệ sinh phòng để đảm bảo đúng mô tả.
  • Chi phí phát sinh: Hỏi rõ về các khoản chi phí khác như điện, nước, gửi xe, internet để dự trù tài chính.
  • An ninh và môi trường sống: Xem xét mức độ an toàn, yên tĩnh, mối quan hệ hàng xóm trong hẻm cũng rất quan trọng.
  • Thỏa thuận về thời gian thuê và điều kiện cọc: Nắm rõ quy định về cọc 3 triệu, thời gian thanh toán, điều kiện trả phòng.

Đề xuất mức giá và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa trên phân tích, mức giá 3 triệu đồng/tháng cho phòng 22 m² với tiện ích hiện tại là hợp lý. Tuy nhiên, nếu bạn muốn thương lượng giảm giá, có thể đề xuất mức 2.7 – 2.8 triệu đồng/tháng với lý do sau:

  • Phòng trống, chưa có nội thất cơ bản ngoài máy lạnh và bếp điện.
  • Thị trường hiện có nhiều phòng trọ cạnh tranh với giá tương đương hoặc thấp hơn.
  • Cam kết thuê dài hạn giúp chủ nhà giảm lo ngại về việc tìm người thuê mới.

Khi thương lượng, bạn nên thể hiện thiện chí thuê lâu dài, thanh toán đúng hạn, giữ gìn phòng sạch sẽ và đề cập đến các yếu tố như chi phí sinh hoạt hay tình hình kinh tế chung khiến bạn cần một mức giá hợp lý hơn.

Thông tin BĐS

Phòng trống có máy lạnh, bếp điện
Không ngập nước, sân để xe riêng dưới tầng trệt
Phòng cháy chữa cháy đã được phê duyệt của bên CA, có lối thoát hiểm thứ 2
Hẻm 10m, cách QLo 13 chừng 100m
Giờ giấc tự do, yên tĩnh và sạch sẽ