Check giá "Nhà đẹp hẻm 12m kinh doanh"

Giá: 11,8 tỷ 111 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    22 m

  • Diện tích sử dụng

    185 m²

  • Giá/m²

    106,31 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    3 phòng

  • Diện tích đất

    111 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Bình Trị Đông A

  • Chiều ngang

    5 m

Đường Hương Lộ 2, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

25/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận xét về mức giá 11,8 tỷ đồng cho căn nhà tại Quận Bình Tân

Giá 11,8 tỷ đồng (tương đương 106,31 triệu/m²) được xem là mức giá cao so với mặt bằng chung nhà hẻm xe hơi tại Bình Tân. Tuy nhiên, mức giá này có thể hợp lý trong trường hợp căn nhà có vị trí cực kỳ đắc địa, hẻm rộng 12m, kinh doanh sầm uất, nhà mới xây kiên cố, thiết kế 3 phòng ngủ, phòng thờ, sân thượng đáp ứng nhu cầu đa dạng.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Bất động sản đang xem Giá tham khảo khu vực Bình Tân
Diện tích đất 111 m² 80-120 m² phổ biến
Diện tích sử dụng 185 m² (5×22, trệt + 2 lầu) 150-200 m²
Vị trí Hẻm xe hơi 12m, mặt tiền hẻm, gần Lê Văn Quới Hẻm nhỏ, đường nội bộ, ít kinh doanh hơn
Giá trên m² đất 106,31 triệu/m² 60-90 triệu/m² phổ biến
Pháp lý Đã có sổ Pháp lý minh bạch
Tiện ích Nhà mới, kiên cố, kinh doanh đa ngành nghề, 3PN + PT + ST Nhà cũ hoặc thiết kế đơn giản

Đánh giá tổng quan

So với mức giá trung bình nhà hẻm xe hơi tại Quận Bình Tân, giá 11,8 tỷ đồng tương đối cao, khoảng 20-40% so với các căn tương tự trong khu vực. Tuy nhiên, nếu xét về vị trí hẻm rộng 12m, có thể kinh doanh đa ngành nghề, nhà mới xây, thiết kế hiện đại thì mức giá này có thể chấp nhận được đối với khách hàng có nhu cầu vừa ở vừa kinh doanh hoặc đầu tư lâu dài.

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, đảm bảo sổ đỏ chính chủ, không tranh chấp.
  • Xác định rõ mức độ thuận tiện giao thông, tiềm năng phát triển hẻm trong tương lai.
  • Đánh giá chi phí sửa chữa, bảo trì nếu có.
  • Thương lượng để giảm giá, có thể đề xuất mức giá hợp lý hơn dựa trên so sánh thị trường.
  • Xem xét nhu cầu sử dụng thực tế (ở, kinh doanh, cho thuê) để đánh giá tính khả thi của mức giá này.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá hợp lý cho căn nhà này nên dao động khoảng từ 9,5 – 10,5 tỷ đồng (tương đương 85-95 triệu/m²). Đây là mức giá vẫn phản ánh được vị trí, diện tích và tiện ích tốt nhưng có biên độ giảm phù hợp để tránh mua đắt.

Khi thương lượng với chủ nhà, có thể sử dụng các luận điểm sau:

  • Tham khảo giá các căn tương tự trong khu vực có mức giá thấp hơn.
  • Nhấn mạnh yếu tố rủi ro nếu thị trường có dấu hiệu chững lại hoặc thanh khoản thấp.
  • Đề cập đến chi phí đầu tư thêm nếu cần sửa chữa hoặc hoàn thiện nhà.
  • Đưa ra đề nghị ngắn gọn, rõ ràng, thể hiện thiện chí mua nhanh để chủ nhà cân nhắc.

Thông tin BĐS

Mặt Tiền hẻm 730Hương Lộ 2 thông Lê Văn Quới
- DT siêu đẹp 5x22
- Trệt + 2 lầu
- hẻm 12m sầm uất, kinh doanh mọi ngành nghề
- Nhà mới, kiên cố gồm 3PN+ PT+ ST

Giá 11.8tỷ Thương lượng