Check giá "nhà đep Binh chanh"

Giá: 16,5 tỷ 196 m²

  • Quận, Huyện

    Huyện Bình Chánh

  • Tên phân khu/lô

    D15

  • Hướng cửa chính

    Tây Nam

  • Tổng số tầng

    2

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất cao cấp

  • Loại hình nhà ở

    Nhà phố liền kề

  • Chiều dài

    17 m

  • Diện tích sử dụng

    196 m²

  • Giá/m²

    84,18 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    196 m²

  • Số phòng vệ sinh

    4 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Phong Phú

  • Chiều ngang

    11 m

Trịnh Quang Nghị, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp Hồ Chí Minh

01/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 16,5 tỷ đồng cho nhà phố liền kề tại Bình Chánh

Giá 16,5 tỷ đồng tương đương 84,18 triệu đồng/m² cho nhà phố liền kề diện tích 196 m² (17m x 11m) tại xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh được xem là mức giá khá cao so với mặt bằng chung khu vực này.

Bình Chánh là huyện vùng ven TP Hồ Chí Minh, giá nhà phố liền kề tại đây thường dao động từ 30-60 triệu đồng/m² tùy vị trí, tiện ích và pháp lý. Việc căn nhà này được trang bị nội thất cao cấp cùng giấy tờ pháp lý đầy đủ là điểm cộng lớn, tuy nhiên mức giá trên thị trường hiện nay vẫn có thể thấp hơn đáng kể.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Thông tin nhà cần bán Giá trung bình khu vực Bình Chánh Nhận xét
Diện tích đất 196 m² (17m x 11m) 150 – 200 m² Diện tích đất lớn, phù hợp nhà ở gia đình
Số tầng 2 tầng 2 – 3 tầng Phù hợp với loại nhà phố liền kề phổ biến
Giá/m² 84,18 triệu/m² 30 – 60 triệu/m² Giá cao hơn trung bình, cần thẩm định giá trị nội thất và tiện ích đi kèm
Pháp lý Đã có sổ đỏ Thường có sổ đỏ hoặc giấy tờ hợp lệ Điểm cộng lớn, giúp giao dịch an toàn
Nội thất Nội thất cao cấp Thông thường cơ bản hoặc trung bình Có thể là yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Lưu ý khi cân nhắc xuống tiền

  • Xác minh tính pháp lý kỹ càng: Sổ hồng, giấy phép xây dựng, không tranh chấp.
  • Kiểm tra hiện trạng nhà: Chất lượng xây dựng, nội thất, hệ thống điện nước.
  • Đánh giá vị trí: Giao thông, tiện ích xung quanh, quy hoạch tương lai.
  • So sánh giá tương đương trong khu vực để tránh mua giá quá cao.
  • Đàm phán giá dựa trên các yếu tố nội thất và pháp lý để có mức giá hợp lý hơn.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa trên phân tích, mức giá hợp lý cho bất động sản này nên nằm trong khoảng 13-14 tỷ đồng (tương đương 66-71 triệu đồng/m²), vẫn cao hơn trung bình khu vực do nội thất cao cấp và pháp lý rõ ràng.

Để thuyết phục chủ nhà giảm giá, bạn có thể:

  • Đưa ra so sánh giá thực tế các căn nhà tương tự trong khu vực với mức giá thấp hơn.
  • Nhấn mạnh đến chi phí phát sinh để hoàn thiện, bảo trì nhà trong tương lai.
  • Đề cập đến thời gian giao dịch nhanh và hỗ trợ thuận tiện thủ tục pháp lý.
  • Thể hiện thiện chí mua nhanh nếu có mức giá hợp lý.

Việc thương lượng dựa trên các yếu tố thực tế sẽ giúp bạn có được mức giá tốt hơn mà vẫn đảm bảo chất lượng và quyền lợi khi sở hữu bất động sản này.

Thông tin BĐS

Gia đinh cần bán , nhà có nội thất cao cấp Anh chi co nhi cầu lh gặp Thảo