Check giá "Thống nhất hơn 6ty TL-53m²-5tần- hẽm trải nhựa 6m phường 16 Gò Vấp"

Giá: 6,69 tỷ 53 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Gò Vấp

  • Tổng số tầng

    5

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    14.5 m

  • Diện tích sử dụng

    53 m²

  • Giá/m²

    126,23 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    3 phòng

  • Diện tích đất

    53 m²

  • Số phòng vệ sinh

    3 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 16

  • Chiều ngang

    4.05 m

Đường Thống Nhất, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh

03/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 6,69 tỷ cho nhà ở đường Thống Nhất, Quận Gò Vấp

Mức giá 6,69 tỷ đồng tương đương khoảng 126,23 triệu đồng/m² cho căn nhà 5 tầng, diện tích đất 53m², nằm trong hẻm xe hơi 6m, khu dân trí cao, an ninh tốt, nội thất đầy đủ tại Gò Vấp là một mức giá cao trong bối cảnh thị trường hiện nay. Tuy nhiên, tính hợp lý của mức giá này còn phụ thuộc vào các yếu tố đặc thù của căn nhà và vị trí cụ thể.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Bất động sản đang xem Tham khảo thị trường Quận Gò Vấp (2024)
Diện tích đất 53 m² 40 – 70 m² phổ biến
Diện tích sử dụng 59 m² (5 tầng) 45 – 70 m²
Giá/m² đất thực tế 126,23 triệu/m² 90 – 130 triệu/m² tùy vị trí
Vị trí Hẻm xe hơi 6m, đường Thống Nhất, phường 16 Hẻm xe hơi, gần trung tâm, tiện ích đầy đủ
Số tầng và kết cấu 5 tầng (1 trệt, 3 lầu, sân thượng) 3-5 tầng xây mới, thiết kế hiện đại
Pháp lý Đã có sổ hồng, đang nộp đăng bộ Ưu tiên nhà có sổ hồng đầy đủ
Tiện ích 3PN, 3WC, nội thất đầy đủ, an ninh, hẻm rộng xe hơi vào nhà Tương đương hoặc thấp hơn

Nhận xét

Giá 6,69 tỷ là hợp lý nếu căn nhà thực sự đảm bảo chất lượng xây dựng kiên cố, thiết kế hiện đại, nội thất đầy đủ và vị trí hẻm xe hơi rộng rãi, thuận tiện giao thông. Việc nhà đã có sổ hồng dù đang nộp đăng bộ cũng là điểm cộng lớn về pháp lý, giúp giao dịch an toàn hơn.

Tuy nhiên, nếu xét kỹ về giá/m² đất so với mặt bằng chung khu vực, mức 126 triệu/m² đang ở mức cao, người mua cần lưu ý khả năng tăng giá trong tương lai và tính thanh khoản. Nếu khu vực có nhiều dự án mới hoặc hạ tầng giao thông cải thiện, mức giá này sẽ dễ thuyết phục hơn.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, hoàn tất đăng bộ để tránh rủi ro pháp lý.
  • Đánh giá chất lượng xây dựng thực tế, hiện trạng nội thất để tránh chi phí sửa chữa lớn.
  • Xem xét giao thông, tiện ích xung quanh, khả năng phát triển khu vực.
  • Đàm phán giá dựa trên các yếu tố trên và so sánh giá thực tế các căn tương tự.

Đề xuất giá hợp lý và chiến lược đàm phán

Dựa trên mức giá trung bình khu vực từ 90 đến 130 triệu/m², bạn có thể đề xuất mức giá khoảng 6,0 – 6,3 tỷ đồng (tương đương 113 – 119 triệu/m²) để có biên độ thương lượng hợp lý.

Chiến lược thuyết phục chủ nhà:

  • Trình bày các căn nhà tương tự trong khu vực có giá m² thấp hơn hoặc tương đương nhưng có vị trí hoặc tiện ích tương đương.
  • Nêu rõ các chi phí phát sinh nếu vẫn còn đang trong quá trình hoàn thiện pháp lý (đăng bộ chưa xong) để làm cơ sở giảm giá.
  • Đưa ra cam kết thanh toán nhanh, giúp chủ nhà giảm áp lực bán.

Tóm lại, căn nhà có mức giá cao nhưng vẫn có thể chấp nhận được nếu xét về vị trí, tiện ích và pháp lý. Việc đàm phán nên tập trung vào các điểm chưa hoàn thiện và so sánh thị trường để có mức giá tốt hơn.

Thông tin BĐS

📐 Diện tích: 4.05 x 14.5m – CN 53m² (DTSD 59m²)
🏗 Kết cấu: 1 trệt, 3 lầu, sân thượng🔑 Công năng: 3PN rộng rãi, 3WC, phòng khách, bếp ăn, phòng thờ, sân phơi – sân thượng trước sauSổ: Đang nộp đăng bộ 
✨ Nhà xây kiên cố, thiết kế hiện đại, ban công thoáng sáng.
✨ Hẻm nhựa 6m, xe hơi vào tận cửa – đậu ngủ trong nhà thoải mái.
✨ Khu dân trí cao, an ninh tuyệt đối, hàng xóm thân thiện.