Check giá "Nhà dân, Cổ nhuế, nở hậu, ô tô, sân để xe : 66m, 4 tầng, mặt tiền 4m"

Giá: 11 tỷ 66 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bắc Từ Liêm

  • Tổng số tầng

    4

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Giá/m²

    166,67 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi,Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Hà Nội

  • Số phòng ngủ

    5 phòng

  • Diện tích đất

    66 m²

  • Số phòng vệ sinh

    4 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Cổ Nhuế 2

  • Chiều ngang

    4 m

Đường Cổ Nhuế, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

05/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 11 tỷ đồng cho nhà 4 tầng, diện tích 66 m² tại Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Mức giá 11 tỷ đồng tương đương khoảng 166,67 triệu đồng/m² là mức giá cao trong bối cảnh thị trường nhà ở khu vực Bắc Từ Liêm hiện nay, tuy nhiên không phải là không hợp lý trong những trường hợp đặc thù.

Phân tích chi tiết về giá và các yếu tố liên quan

Tiêu chí Thông tin của BĐS Tham khảo thị trường Bắc Từ Liêm Đánh giá
Diện tích đất 66 m² 50 – 70 m² phổ biến Diện tích trung bình, phù hợp với nhà phố
Số tầng 4 tầng 3 – 5 tầng là phổ biến trong khu vực Thiết kế hiện đại, đầy đủ công năng
Giá/m² 166,67 triệu đồng/m² Khoảng 130 – 160 triệu đồng/m² cho nhà trong ngõ, hẻm xe hơi Giá cao hơn mức trung bình thị trường từ 10-20%
Vị trí Đường Cổ Nhuế, ngõ xe hơi Gần các tiện ích, giao thông thuận tiện là điểm cộng Vị trí tốt, ngõ rộng đủ cho ô tô 4 chỗ, thuận tiện đi lại
Pháp lý Đã có sổ đỏ Pháp lý rõ ràng là tiêu chí bắt buộc Pháp lý đảm bảo, giảm thiểu rủi ro giao dịch
Đặc điểm khác Nhà nở hậu, nhà khung cột bê tông, cải tạo thành CCMN, nội thất đầy đủ Nhà cải tạo tốt, thiết kế hợp lý là điểm cộng Tăng giá trị sử dụng, phù hợp đầu tư cho thuê hoặc ở

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ càng tính pháp lý, đặc biệt là sổ đỏ và các giấy tờ liên quan để tránh tranh chấp.
  • Thẩm định hiện trạng nhà, kết cấu, nội thất để đánh giá chính xác chi phí cải tạo nếu có.
  • Đánh giá khả năng khai thác sử dụng như cho thuê CCMN (căn hộ mini), hoặc gia đình nhiều thế hệ.
  • Xem xét tính thanh khoản của khu vực, tốc độ tăng giá bất động sản quanh khu vực.
  • Đàm phán giá với chủ nhà dựa trên các dữ liệu thị trường và hiện trạng thực tế.

Đề xuất mức giá hợp lý và chiến lược đàm phán

Dựa trên phân tích, mức giá hợp lý nên ở khoảng 9,5 – 10 tỷ đồng (tương đương 144 – 151 triệu đồng/m²), thấp hơn mức chào bán hiện tại từ 9 – 14%. Lý do:

  • Giá thị trường khu vực ngõ xe hơi thường dao động trong khoảng 130 – 160 triệu đồng/m², nhà này có ưu điểm nhưng chưa phải vị trí mặt phố chính.
  • Chưa tính đến chi phí cải tạo hoặc sửa chữa nếu có, nên cần có khoản dự phòng ngân sách.
  • Thời điểm thị trường có dấu hiệu điều chỉnh nhẹ, người mua có cơ hội thương lượng.

Chiến lược đàm phán:

  1. Trình bày các báo cáo tham khảo giá thị trường cùng các bất lợi nhỏ về vị trí hoặc thiết kế nếu có.
  2. Nhấn mạnh lợi ích mua nhanh, thanh toán sẵn sàng – một điểm cộng với chủ nhà.
  3. Đưa ra đề nghị giá ban đầu thấp hơn khoảng 8,5 – 9 tỷ để có biên độ thương lượng.
  4. Có thể đề xuất phương án linh hoạt thanh toán hoặc hỗ trợ các thủ tục pháp lý để tăng hấp dẫn.

Kết luận

Mức giá 11 tỷ đồng là mức giá cao nhưng vẫn có thể chấp nhận được trong trường hợp người mua đặc biệt ưu tiên vị trí, thiết kế và pháp lý rõ ràng. Tuy nhiên, với tư cách người mua sáng suốt, nên đề xuất mức giá khoảng 9,5 – 10 tỷ đồng để đảm bảo tính hợp lý và có biên độ đầu tư hợp lý. Việc chuẩn bị kỹ càng về pháp lý, hiện trạng và chiến lược đàm phán sẽ giúp giảm thiểu rủi ro và tối ưu hóa giá trị giao dịch.

Thông tin BĐS

Nhà dân, Cổ nhuế, nở hậu, ô tô, sân để xe : 66m, 4 tầng, mặt tiền 4m .

Giá : 11 tỷ

SIÊU PHẨM - NỞ HẬU - NHÀ KHUNG CỘT BÊ TÔNG CHẮC CHẮN - CẢI TẠO THÀNH CCMN - Ô TÔ 4 CHỖ QUA NHÀ

* Thiết kế 4 tầng :
- Tầng 1: phòng khách +bếp.
- Tầng 2, 3: mỗi tầng 2 phòng vệ sinh khép kín.
- Tầng 4: phòng ngủ + sân phơi.

* Sổ đỏ pháp lý chuẩn