Nhận định về mức giá thuê mặt bằng kinh doanh tại Lê Văn Duyệt, Quận Bình Thạnh
Với mức giá thuê 64,99 triệu đồng/tháng cho mặt bằng kinh doanh diện tích 400 m² (5m x 16m, 1 trệt và 4 lầu) tại mặt tiền đường Lê Văn Duyệt, Phường 1, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh, ta cần đánh giá kỹ lưỡng để xác định sự hợp lý của mức giá này trong bối cảnh thị trường hiện nay.
Phân tích chi tiết mức giá thuê và so sánh thị trường
| Tiêu chí | Mặt bằng Lê Văn Duyệt (BĐS đang xem) | Mặt bằng tương đương Quận Bình Thạnh | Mặt bằng tương đương Quận 1, Quận 3 (tham khảo) |
|---|---|---|---|
| Diện tích (m²) | 400 | 300 – 500 | 300 – 500 |
| Giá thuê (triệu đồng/tháng) | 64,99 | 40 – 70 | 70 – 120 |
| Đơn giá thuê (triệu/m²/tháng) | ~0,1625 | 0,13 – 0,23 | 0,23 – 0,40 |
| Kết cấu & tiện ích | 1 trệt, 4 lầu, 2WC, mặt tiền, hợp đồng dài hạn | Thường 1-3 lầu, mặt tiền, tiện kinh doanh đa ngành | Thường 2-5 lầu, trung tâm, tiện ích cao cấp |
| Pháp lý | Đã có sổ | Đầy đủ pháp lý | Đầy đủ pháp lý |
| Vị trí | Mặt tiền Lê Văn Duyệt, Bình Thạnh | Mặt tiền các tuyến đường chính Bình Thạnh | Trung tâm TP Hồ Chí Minh |
Đánh giá mức giá thuê
Mức giá thuê ~0,1625 triệu đồng/m²/tháng là phù hợp với phân khúc mặt bằng kinh doanh mặt tiền ở Quận Bình Thạnh, đặc biệt với diện tích và kết cấu nhà 1 trệt 4 lầu như trên. So với các mặt bằng mặt tiền khác cùng quận, mức giá này nằm trong tầm giá trung bình đến hơi cao, nhưng vẫn hợp lý do mặt bằng có diện tích lớn, kết cấu nhiều tầng, phù hợp đa dạng ngành nghề kinh doanh như spa, văn phòng, showroom…
So với khu vực trung tâm như Quận 1, Quận 3 thì mức giá này còn thấp hơn khá nhiều, thể hiện tiềm năng tiết kiệm chi phí cho người thuê.
Những lưu ý khi quyết định thuê mặt bằng
- Kiểm tra kỹ hợp đồng thuê: Điều khoản thanh toán, đặt cọc, cam kết thời gian thuê dài hạn, quyền sửa chữa cải tạo mặt bằng.
- Pháp lý rõ ràng: Đảm bảo mặt bằng có giấy tờ hợp lệ, không tranh chấp, có thể kinh doanh đa ngành nghề.
- Chi phí phát sinh: Thuế VAT đã bao gồm trong giá thuê, tuy nhiên cần hỏi rõ các chi phí dịch vụ, điện nước, phí gửi xe nếu có.
- Khả năng thương lượng giá: Với diện tích lớn và thời gian thuê dài, bạn có thể đề xuất giảm giá hoặc ưu đãi để giảm áp lực tài chính ban đầu.
- Khả năng khai thác mặt bằng: Vị trí mặt tiền thuận lợi, tuy nhiên bạn nên khảo sát lưu lượng người qua lại, đối tượng khách hàng phù hợp ngành nghề bạn dự định kinh doanh.
Đề xuất mức giá và cách thương lượng
Đề xuất giá hợp lý: Bạn có thể đề nghị mức thuê khoảng 58 – 60 triệu đồng/tháng, tương đương 0,145 – 0,15 triệu/m²/tháng, đây là mức giá hợp lý để chủ nhà vẫn giữ được lợi nhuận và bạn có thể giảm chi phí đầu vào.
Cách thuyết phục chủ nhà:
- Nhấn mạnh bạn thuê dài hạn, ổn định, giúp chủ nhà giảm rủi ro trống mặt bằng.
- Đề cập rõ khả năng thanh toán đúng hạn và đặt cọc đủ tạo sự tin cậy.
- Đề xuất phương án thanh toán nhanh hoặc thanh toán trước nhiều tháng để đổi lấy ưu đãi giá.
- So sánh giá thuê với các mặt bằng tương đương trong khu vực để làm cơ sở thương lượng.
Kết luận
Mức giá thuê 64,99 triệu đồng/tháng cho mặt bằng kinh doanh này là hợp lý


