Check giá "✅ Cho thuê phòng trọ 40m2 – BAN CÔNG – NGUYỄN THÁI BÌNH , TÂN BÌNH"

Giá: 7,2 triệu/tháng 40 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Bình

  • Số tiền cọc

    7.200.000 đ/tháng

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Diện tích

    40 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 12

Đường Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh

04/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá thuê phòng trọ 7,2 triệu/tháng tại Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Giá thuê 7,2 triệu đồng/tháng cho phòng trọ 40 m² với nội thất đầy đủ, thang máy và cửa vân tay tại Quận Tân Bình là mức giá khá cao so với mặt bằng chung phòng trọ trong khu vực. Tuy nhiên, mức giá này có thể hợp lý trong trường hợp phòng trọ nằm tại vị trí đắc địa, tiện ích vượt trội, đặc biệt phù hợp cho đối tượng sinh viên hoặc nhân viên văn phòng cần môi trường sống tiện nghi, an ninh và giao thông thuận tiện.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thuê phòng trọ tại Tân Bình và các quận lân cận

Quận Diện tích (m²) Tiện ích chính Giá thuê trung bình (triệu đồng/tháng) Nhận xét
Tân Bình 25 – 40 Thang máy, nội thất đầy đủ, cửa vân tay, an ninh tốt 5 – 7.5 Phòng mới, tiện ích cao, mức giá 7.2 triệu là mức cao nhưng không quá chênh lệch so với thị trường
Quận 10 20 – 35 Nội thất cơ bản, không thang máy 4 – 6 Giá thấp hơn do tiện ích hạn chế và diện tích nhỏ hơn
Quận 3 25 – 40 Tiện ích trung bình, gần trung tâm 5 – 6.5 Giá mềm hơn nhờ vị trí và tiện ích vừa phải
Quận 5 20 – 35 Nội thất cơ bản, khu đông dân 3.5 – 5.5 Phù hợp với người có ngân sách thấp, tiện ích hạn chế

Những lưu ý quan trọng khi quyết định thuê phòng trọ này

  • Xác minh chính xác tiện ích thực tế: Kiểm tra thang máy hoạt động, cửa vân tay có đảm bảo an ninh và thuận tiện không.
  • Kiểm tra hợp đồng và các chi phí phát sinh: Đảm bảo các chi phí như điện, nước, internet, phí quản lý đã được thống nhất rõ ràng.
  • Vị trí và giao thông: Đánh giá khoảng cách tới các trường đại học, nơi làm việc và các tiện ích xung quanh.
  • Hiện trạng phòng trọ: Tình trạng nội thất, hệ thống điện nước, vệ sinh chung có đảm bảo như quảng cáo hay không.
  • Thời gian và điều kiện thuê: Thỏa thuận về thời gian thuê, điều kiện dọn đi, chính sách cọc và hoàn trả cọc.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng với chủ nhà

Dựa trên phân tích thị trường, mức giá 5,5 – 6,5 triệu đồng/tháng sẽ là mức giá hợp lý hơn cho một phòng trọ 40 m² với các tiện ích như đã nêu tại khu vực Tân Bình. Mức giá này vừa phù hợp với mặt bằng chung, vừa giúp bạn giảm bớt gánh nặng chi phí tháng.

Khi thương lượng với chủ nhà, bạn có thể đưa ra các luận điểm sau:

  • So sánh giá thuê tương tự trong khu vực có tiện ích tương đương.
  • Đề nghị thuê dài hạn để tạo sự ổn định cho chủ nhà, từ đó xin giảm giá hoặc ưu đãi.
  • Cam kết giữ gìn tài sản, thanh toán đúng hạn để tăng uy tín thuê.
  • Đề nghị giảm giá dựa trên các yếu tố thực tế như chi phí điện nước, phí dịch vụ có thể phát sinh.

Thông tin BĐS

- Full nội thất dọn vào là ở
- Cửa vân tay
- Nhà có thang máy
- Giờ giấc tự do
- Sát Huflit , Bách Khoa , UEH , Văn Hiến , Văn Lang
- Sát quận 10 , Tân Bình , quận 5 , quận 3 , Tân Phú , quận 11 , quận 1