Nhận định về mức giá 36 tỷ cho cụm nhà mặt tiền tại Đàm Thuận Huy, Quận Tân Phú
Dựa trên dữ liệu cung cấp, bất động sản có diện tích đất 252 m² (chiều ngang 12.6 m, chiều dài 20 m), bao gồm 2 căn: một căn 3 lầu có thang máy, diện tích 160 m² (8m x 20m), đang cho thuê karaoke giá 26 tỷ và một căn cấp 4 diện tích 92 m² (4.6 m x 20 m) giá 11.5 tỷ. Tổng giá sỉ nguyên cụm là 36 tỷ.
Giá/m² tính toán từ tổng diện tích đất là khoảng 142,86 triệu/m².
Phân tích so sánh giá
| Tiêu chí | Bất động sản tại Đàm Thuận Huy | Tham khảo giá khu vực Tân Phú (năm 2024) |
|---|---|---|
| Diện tích đất | 252 m² | Không cố định, dao động 40-150 m² phổ biến |
| Giá/m² trung bình mặt tiền kinh doanh Tân Phú | 142,86 triệu/m² | 60-90 triệu/m² (mặt tiền phố kinh doanh sầm uất) |
| Loại hình nhà | Nhà mặt phố, 3 lầu có thang máy + cấp 4 | Nhà phố mặt tiền 2-3 lầu |
| Pháp lý | Đã có sổ (bao đổi sổ mới) | Đầy đủ sổ hồng, pháp lý rõ ràng |
| Vị trí | Đàm Thuận Huy, Q. Tân Phú, khu kinh doanh tốt | Vị trí trung tâm, gần chợ, trục đường chính |
Nhận xét và đánh giá
Giá 36 tỷ cho cụm nhà mặt tiền với tổng diện tích 252 m² tại khu vực Tân Phú đang ở mức khá cao so với mặt bằng chung. Các bất động sản mặt tiền đường lớn tại Tân Phú thường dao động từ 60-90 triệu/m² tùy vị trí và tiện ích. Giá tại đây gần gấp đôi mức trung bình.
Tuy nhiên, điểm cộng lớn là bất động sản gồm căn 3 lầu có thang máy, đang khai thác kinh doanh karaoke có doanh thu ổn định, và căn cấp 4 vuông vức, sổ hồng đầy đủ, vị trí đẹp, kinh doanh tốt. Đây là các yếu tố giá trị gia tăng, ít có sẵn trên thị trường, phù hợp với khách hàng có nhu cầu đầu tư kinh doanh hoặc giữ tài sản lâu dài.
Đối với nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ kinh doanh hoặc cho thuê, giá này có thể chấp nhận được nếu có hợp đồng cho thuê lâu dài và ổn định. Nếu mua để ở hoặc đầu tư ngắn hạn thì giá này có phần cao, cần thương lượng giảm khoảng 10-15% để phù hợp hơn.
Lưu ý khi quyết định xuống tiền
- Kiểm tra kỹ pháp lý, đảm bảo sổ hồng chính chủ, không tranh chấp, quy hoạch rõ ràng.
- Xem xét hợp đồng cho thuê karaoke hiện tại, đánh giá tính ổn định và khả năng chuyển đổi mục đích kinh doanh.
- Khảo sát thực tế vị trí, tình trạng xây dựng và tiềm năng phát triển khu vực trong tương lai.
- Tính toán chi phí bảo trì, thuế, phí chuyển nhượng và chi phí phát sinh.
- So sánh với các bất động sản tương tự trong khu vực để thương lượng giá tốt hơn.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên so sánh và thực tế thị trường, mức giá hợp lý cho cụm nhà này nên nằm trong khoảng:
- 30 – 32 tỷ đồng nếu mua để đầu tư lâu dài, kinh doanh hoặc giữ tài sản.
- 28 – 30 tỷ đồng nếu mua để sử dụng hoặc chuyển đổi mục đích khác, cần có thương lượng dựa trên yếu tố pháp lý và hiện trạng.
Giá này sẽ phản ánh sát hơn giá trị thị trường và tiềm năng khai thác.



