Check giá "𝐊𝐇𝐀𝐈 𝐓𝐑𝐔̛𝐎̛𝐍𝐆 𝐂𝐀̆𝐍 𝐇𝐎̣̂ 𝐁𝐀𝐍 𝐂𝐎̂𝐍𝐆 – 𝐅𝐔𝐋𝐋 𝐍𝐎̣̂𝐈 𝐓𝐇𝐀̂́𝐓"

Giá: 6,5 triệu/tháng 35 m²

  • Loại hình căn hộ

    Căn hộ dịch vụ, mini

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Phú

  • Giấy tờ pháp lý

    Hợp đồng đặt cọc

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    1 phòng

  • Diện tích

    35 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tây Thạnh

Đường Hồ Đắc Di, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh

05/11/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá thuê căn hộ dịch vụ 1 phòng ngủ, diện tích 35 m² tại Quận Tân Phú

Giá thuê 6,5 triệu đồng/tháng cho một căn hộ dịch vụ, mini với diện tích 35 m² tại khu vực Đường Hồ Đắc Di, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh là mức giá tương đối hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện nay. Tuy nhiên, để đánh giá chính xác mức giá này, cần phân tích kỹ lưỡng dựa trên các yếu tố như vị trí, tiện ích, pháp lý, và so sánh thực tế với các căn hộ tương tự trong khu vực.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Căn hộ đề xuất Căn hộ tương tự tại Quận Tân Phú Căn hộ tương tự tại Quận 10 Căn hộ tương tự tại Quận Bình Thạnh
Loại hình Căn hộ dịch vụ, mini Căn hộ mini, dịch vụ Căn hộ dịch vụ 1 phòng ngủ Căn hộ dịch vụ 1 phòng ngủ
Diện tích (m²) 35 30 – 40 32 – 38 33 – 36
Giá thuê (triệu đồng/tháng) 6,5 6,0 – 7,0 7,0 – 8,5 6,8 – 7,5
Tiện ích Máy lạnh, tủ lạnh, giường nệm, máy giặt, ban công lớn, thang máy, camera 24/24, khoá vân tay Tiện nghi cơ bản, thang máy, bảo vệ Tiện nghi cao cấp, hồ bơi, gym Tiện nghi đầy đủ, thang máy, bãi xe
Pháp lý Hợp đồng đặt cọc Hợp đồng thuê chính thức Hợp đồng thuê chính thức Hợp đồng thuê chính thức

Nhận xét và lời khuyên khi xuống tiền

Giá thuê 6,5 triệu đồng/tháng là mức giá phù hợp nếu căn hộ có đầy đủ nội thất, tiện ích như mô tả và vị trí thuận tiện di chuyển. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý một số điểm sau trước khi quyết định:

  • Pháp lý: Hợp đồng đặt cọc thường có rủi ro hơn so với hợp đồng thuê chính thức, bạn cần kiểm tra kỹ các điều khoản, thời hạn và quyền lợi của mình.
  • Tiện ích và dịch vụ: Cần xác minh thực tế các tiện ích như thang máy, an ninh, bãi xe có hoạt động tốt và đảm bảo an toàn.
  • Thời gian thuê và điều khoản: Kiểm tra rõ ràng về thời gian thuê tối thiểu, điều kiện gia hạn hoặc chấm dứt hợp đồng để tránh phát sinh tranh chấp.
  • Chi phí phát sinh: Hỏi rõ về các khoản phí dịch vụ, điện nước, internet để tính toán tổng chi phí thuê.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng với chủ nhà

Dựa trên mặt bằng giá trong khu vực và điều kiện pháp lý hiện tại, bạn có thể đề xuất mức giá thuê khoảng 6,0 – 6,2 triệu đồng/tháng nhằm có lợi hơn và giảm thiểu rủi ro từ hợp đồng đặt cọc. Để thuyết phục chủ nhà đồng ý mức giá này, bạn nên:

  • Trình bày rõ ràng về tình trạng hợp đồng đặt cọc và rủi ro cho cả hai bên.
  • Đưa ra dẫn chứng so sánh mức giá cho căn hộ tương tự trong khu vực có hợp đồng thuê chính thức với giá thuê thấp hơn hoặc tương đương.
  • Nhấn mạnh sự thiện chí thuê lâu dài, ổn định, giúp chủ nhà giảm bớt lo lắng về việc tìm kiếm khách thuê mới.
  • Đề xuất thanh toán trước nhiều tháng hoặc ký hợp đồng dài hạn để tạo sự an tâm cho chủ nhà.

Tóm lại, mức giá 6,5 triệu đồng/tháng có thể chấp nhận được nếu bạn hài lòng với tiện ích và vị trí, nhưng nên thận trọng về hợp đồng pháp lý và có thể thương lượng để đạt mức giá tốt hơn và điều khoản hợp đồng rõ ràng hơn.

Thông tin BĐS

✅𝐍𝐨̣̂𝐢 𝐓𝐡𝐚̂́𝐭 : Máy lạnh , Tủ Lạnh , Tủ quần áo , Giường Nệm , kệ tủ bếp , Máy Giặt ...

✅𝐓𝐢𝐞̣̂𝐧 𝐈́𝐜𝐡 : Ban Công lớn Thoáng mát , Thang máy , Bãi Xe

- PCCC , Thang Thoát hiểm , Camera 24/24 , Ra Vào Khoá Vân tay
- Giờ Giấc Tự Do , Không Chung Chủ