Check giá "🌿 SIÊU PHẨM NHÀ PHỐ – Q.TÂN BÌNH – 2 TẦNG 2PN 🌿"

Giá: 6,7 tỷ 33 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Bình

  • Tổng số tầng

    2

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    8 m

  • Giá/m²

    203,03 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    33 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 14

  • Chiều ngang

    4 m

Đường Ba Vân, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh

11/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá

Giá 6,7 tỷ cho căn nhà 2 tầng, diện tích 33m² tại Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh là mức giá khá cao. Với giá trên, tương đương khoảng 203 triệu đồng/m², đây là mức giá nằm ở phân khúc cao cấp so với mặt bằng chung nhà trong hẻm tại khu vực này.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Bất động sản đang xét Giá trung bình nhà hẻm Quận Tân Bình 2024 Nhận xét
Diện tích 33 m² (4×8 m) 30-50 m² Diện tích nhỏ, phổ biến cho nhà trong hẻm TP.HCM.
Số tầng 2 tầng 1 – 3 tầng Nhà 2 tầng phù hợp với nhu cầu ở nhỏ và vừa.
Giá/m² 203 triệu VNĐ/m² 110 – 160 triệu VNĐ/m² Giá cao hơn trung bình 27-85% so với nhà cùng khu vực.
Pháp lý Đã có sổ hồng Đã có sổ Yếu tố pháp lý rõ ràng giúp tăng giá trị và tính an toàn.
Vị trí Hẻm xe hơi, hẻm thông tứ hướng, dân trí cao Hẻm nhỏ, có nơi xe máy hoặc xe hơi Vị trí thuận tiện, hẻm thông thoáng là điểm cộng lớn.

Nhận xét chi tiết

Nhà có nhiều điểm cộng như hẻm xe hơi, hẻm thông tứ hướng, dân trí cao và giấy tờ pháp lý đầy đủ, giúp giá trị bất động sản tăng lên đáng kể so với nhà trong hẻm nhỏ và pháp lý chưa rõ ràng. Tuy nhiên, giá bán 6,7 tỷ tương đương 203 triệu/m² là mức giá cao hơn nhiều so với mức giá trung bình quận Tân Bình từ 110 đến 160 triệu/m².

Vì vậy, mức giá này chỉ hợp lý nếu:

  • Nhà đã được cải tạo, xây dựng theo chuẩn mới, có nội thất hoặc tiện ích vượt trội.
  • Vị trí trong hẻm quá thuận tiện, gần các trục đường chính, khu vực phát triển mạnh về hạ tầng.
  • Thị trường có xu hướng tăng giá mạnh hoặc bất động sản tương tự trong khu vực đang có giá cao hơn.

Đề xuất giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, một mức giá hợp lý hơn cho căn nhà này nằm trong khoảng 5,2 – 5,7 tỷ VNĐ (tương đương 158 – 172 triệu/m²), phản ánh đúng giá trị vị trí, diện tích và pháp lý. Đây cũng là mức giá cạnh tranh so với các căn nhà tương tự trong khu vực.

Khi thương lượng với chủ nhà, bạn nên:

  • Đưa ra các căn nhà tương tự trong khu vực có giá thấp hơn để làm cơ sở.
  • Nhấn mạnh đến việc căn nhà có diện tích nhỏ, cần đầu tư cải tạo thêm, hoặc rủi ro về hẻm nhỏ so với các trục đường lớn.
  • Thể hiện sự thiện chí, đề xuất nhanh nếu chủ nhà đồng ý mức giá hợp lý để tránh mất thời gian.
  • Kiểm tra kỹ càng pháp lý và hiện trạng nhà để tránh phát sinh chi phí sửa chữa hoặc tranh chấp.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Xác minh rõ ràng pháp lý, sổ đỏ sổ hồng, tránh các tranh chấp tiềm ẩn.
  • Kiểm tra hiện trạng nhà, tránh các hư hỏng lớn, chi phí sửa chữa cao.
  • Đánh giá chính xác tiềm năng tăng giá của khu vực dựa trên quy hoạch và hạ tầng xung quanh.
  • Xem xét các chi phí phát sinh như thuế, phí chuyển nhượng, và chi phí quản lý sau mua.

Thông tin BĐS

🏠 Kết cấu: 2 tầng, 2PN, 2WC
📐 DT: 4x8m – CN: 33m²
🚗 HXH, hẻm thông tứ hướng, dân trí cao