Check giá "1000m2 có 240m thổ . Đường ô tô đến nơi – Sau huyện đội thủ thừa"

Giá: 1,15 tỷ 1000 m²

  • Quận, Huyện

    Huyện Thủ Thừa

  • Loại hình đất

    Đất thổ cư

  • Chiều dài

    50 m

  • Giá/m²

    1,15 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Thổ cư 1 phần

  • Tỉnh, thành phố

    Long An

  • Diện tích đất

    1000 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Tân Thành

  • Chiều ngang

    20 m

Kênh 4, Xã Tân Thành, Huyện Thủ Thừa, Long An

12/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định tổng quan về mức giá 1,15 tỷ cho 1000 m² đất thổ cư tại xã Tân Thành, huyện Thủ Thừa, Long An

Mức giá 1,15 tỷ đồng tương đương 1,15 triệu đồng/m² cho lô đất 1000 m² có 240 m² thổ cư là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh thị trường đất tại khu vực huyện Thủ Thừa, Long An hiện nay.

Đất thổ cư tại vùng ven Long An thường được giao dịch trong khoảng từ 1 – 2 triệu đồng/m² tùy vị trí, hạ tầng và pháp lý. Với diện tích lớn 1000 m² và có 240 m² thổ cư rõ ràng, đất đã có sổ đỏ, đường xe hơi thuận tiện, dân cư và điện nước đầy đủ gần kề, mức giá này là mức giá cạnh tranh.

Phân tích chi tiết và so sánh giá đất khu vực huyện Thủ Thừa, Long An

Đặc điểm Giá/m² (triệu đồng) Diện tích (m²) Vị trí Pháp lý Ghi chú
Đất thổ cư 100% tại trung tâm thị trấn Thủ Thừa 1,8 – 2,2 100 – 500 Trung tâm huyện Thủ Thừa Đã có sổ đỏ Thích hợp xây nhà ở, kinh doanh nhỏ
Đất thổ cư 1 phần, diện tích lớn (như tin đăng) 1,1 – 1,3 1000 Xã Tân Thành, Thủ Thừa Đã có sổ đỏ Đường xe hơi, dân cư, điện nước đầy đủ
Đất nông nghiệp hoặc đất chưa thổ cư gần khu dân cư 0,4 – 0,7 500 – 2000 Xã vùng ven huyện Thủ Thừa Chưa có sổ hoặc giấy tờ phức tạp Phù hợp đầu tư dài hạn

Những lưu ý quan trọng trước khi quyết định xuống tiền

  • Pháp lý rõ ràng: Đảm bảo sổ đỏ chính chủ, không có tranh chấp, quy hoạch đất rõ ràng.
  • Trạng thái thổ cư: Lô đất có 240 m² thổ cư, cần xác nhận phần còn lại là đất gì và có thể chuyển đổi thổ cư được hay không.
  • Hạ tầng và kết nối: Mặc dù đường xe hơi cách 800 m, cần kiểm tra thực tế đường có thuận tiện, dễ dàng đi lại quanh năm không.
  • Giá trị khai thác: Nếu mục đích mua để trồng trọt hoặc đầu tư lâu dài thì mức giá này hợp lý. Nếu muốn xây nhà ở hoặc phân lô bán lại thì cần xem xét thêm hạ tầng đường sá, tiện ích xung quanh.
  • Thương lượng giá: Chủ đất đưa ra giá 1,15 tỷ có thể vẫn còn dư địa giảm nhẹ do đất thổ cư chỉ chiếm 24% diện tích tổng, và vị trí cách đường nhựa 800 m.

Đề xuất mức giá và cách thương lượng với chủ đất

Dựa trên phân tích, bạn có thể đề xuất mức giá khoảng 1 tỷ đến 1,05 tỷ đồng cho lô đất này, tương đương 1 – 1,05 triệu đồng/m², với lý do:

  • Phần lớn đất chưa thổ cư, tiềm năng chuyển đổi còn chưa chắc chắn.
  • Khoảng cách 800 m đến đường nhựa chính gây hạn chế di chuyển và phát triển.
  • Thị trường khu vực có nhiều lựa chọn đất thổ cư nhỏ hơn nhưng vị trí gần trung tâm hơn.

Trong quá trình thương lượng, bạn nên nhấn mạnh:

  • Sẵn sàng giao dịch nhanh nếu giá hợp lý.
  • Đã nghiên cứu kỹ thị trường và so sánh giá tương tự.
  • Phần thổ cư còn ít và vị trí cách đường nhựa khá xa nên cần mức giá hợp lý để bù đắp chi phí phát triển hoặc chuyển đổi.

Nếu chủ đất cứng giá, bạn có thể đề nghị chia sẻ chi phí làm đường hoặc hỗ trợ chuyển đổi thổ cư để tăng giá trị lô đất.

Thông tin BĐS

❤️1000mv tân thành .Duong xe hơi .
❤️Tân Thành ( thủ thừa) .
🍋đất đang trồng chanh tơ

❤️dt : 1000mv có 240 thổ
✅giá : 1ty 150tr thuong luong

Cach nhựa 800 m thông tùm lum
Dân cư - điện - nuoc kế bên