Check giá "2 PHÒNG NGỦ 40M2 BANCOL CỰC TO Ở ĐƯỢC 4 – 5 NGƯÒI NGAY CHỢ THẠCH ĐÀ"

Giá: 10 triệu/tháng 40 m²

  • Loại hình căn hộ

    Căn hộ dịch vụ, mini

  • Quận, Huyện

    Quận Gò Vấp

  • Số tiền cọc

    10.000.000 đ/tháng

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất cao cấp

  • Giấy tờ pháp lý

    Hợp đồng đặt cọc

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích

    40 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 14

Hẻm 15, Đường 59, Phường 14, Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh

10/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá thuê căn hộ 2 phòng ngủ, diện tích 40m² tại Gò Vấp, TP.HCM

Giá thuê 10 triệu đồng/tháng cho căn hộ dịch vụ mini, diện tích 40m², nội thất cao cấp, tại khu vực Gò Vấp là mức giá khá phổ biến trên thị trường hiện nay nhưng vẫn cần xem xét kỹ các yếu tố đi kèm để đánh giá chính xác mức độ hợp lý.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông tin căn hộ đang xem Tham khảo mức giá thị trường khu vực Gò Vấp (2024)
Diện tích 40 m² 35 – 50 m² (căn hộ mini phổ biến)
Số phòng ngủ 2 phòng ngủ 1-2 phòng ngủ
Nội thất Nội thất cao cấp Trung bình đến cao cấp tùy dự án
Phí dịch vụ và tiện ích 150.000 đ/tháng, điện 3.8kwh, nước 80k/người, xe miễn phí Phí dịch vụ thường 100.000 – 200.000 đ/tháng, điện nước tính theo giá nhà nước
Giá thuê 10 triệu đồng/tháng 8 – 12 triệu đồng/tháng cho căn hộ tương tự tại Gò Vấp

Đánh giá mức giá và những lưu ý khi xuống tiền

Mức giá 10 triệu đồng/tháng có thể xem là phù hợp với một căn hộ mini 2 phòng ngủ, diện tích 40m², nội thất cao cấp tại khu vực Gò Vấp. Khu vực này đang phát triển nhanh, nhu cầu thuê căn hộ dịch vụ tăng cao do gần chợ Thạch Đà, tiện lợi cho sinh hoạt và đi lại.

Tuy nhiên, bạn cần lưu ý một số điểm quan trọng khi quyết định thuê:

  • Giấy tờ pháp lý: Đảm bảo hợp đồng đặt cọc rõ ràng, minh bạch, có điều khoản bảo vệ quyền lợi bên thuê.
  • Chi phí điện nước: Đơn giá điện 3.8kwh khá cao so với giá nhà nước (khoảng 1.500 – 2.500 đ/kwh tùy bậc), cần hỏi kỹ cách tính và kiểm soát chi phí này để tránh phát sinh không rõ ràng.
  • Phí dịch vụ: 150.000 đ/tháng là mức trung bình, cần hỏi rõ dịch vụ bao gồm những gì (vệ sinh, bảo trì, an ninh…)
  • Tiện ích đi kèm: Xe miễn phí, tuy nhiên diện tích phòng để xe nhỏ, cần xác định chỗ đậu xe an toàn và thuận tiện.
  • Thời gian thuê và điều khoản chấm dứt hợp đồng: Rõ ràng để tránh rủi ro trong tương lai.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, bạn có thể đề xuất mức giá thuê thấp hơn khoảng 8.5 – 9 triệu đồng/tháng nếu:

  • Hợp đồng thuê dài hạn (trên 1 năm) để giảm chi phí tổng thể.
  • Bạn chấp nhận tự chịu một phần chi phí điện nước theo giá nhà nước để tránh mức 3.8kwh cao.
  • Nội thất có thể được giảm nhẹ một số trang thiết bị không cần thiết.

Để thuyết phục chủ nhà giảm giá, bạn nên trình bày:

  • Cam kết thuê lâu dài giúp chủ nhà ổn định thu nhập.
  • Sẵn sàng thanh toán cọc cao hoặc đặt cọc trước nhiều tháng để đảm bảo an toàn tài chính cho chủ nhà.
  • Đề nghị hỗ trợ giảm giá do mức phí điện cao hơn giá thị trường, hoặc đề nghị được kiểm tra đồng hồ điện riêng biệt.

Kết luận

Mức giá 10 triệu đồng/tháng là hợp lý nếu bạn chấp nhận các điều kiện và chi phí điện nước hiện tại. Nếu muốn tiết kiệm hơn hoặc giảm thiểu rủi ro, bạn nên thương lượng mức giá xuống khoảng 8.5 – 9 triệu đồng/tháng, đồng thời làm rõ mọi điều khoản trong hợp đồng. Việc kiểm tra kỹ pháp lý và tiện ích cũng rất quan trọng để đảm bảo quyền lợi khi thuê căn hộ dịch vụ mini tại Gò Vấp.

Thông tin BĐS

2 PHÒNG NGỦ 40M2 BANCOL CỰC TO Ở ĐƯỢC 4 - 5 NGƯÒI NGAY CHỢ THẠCH ĐÀ
Điện: 3.8kwh
Nước: 80k/ng
Xe : free ( phòng nhỏ 2 chiếc , lớn 3chiec)
Phí dv: 150k/p