Check giá "4 Tầng, 3 PN, Ngõ Nông , Hai Bà Trưng"

Giá: 6,85 tỷ 30 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Hai Bà Trưng

  • Tổng số tầng

    4

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Diện tích sử dụng

    35 m²

  • Giá/m²

    228,33 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Hà Nội

  • Số phòng ngủ

    3 phòng

  • Diện tích đất

    30 m²

  • Số phòng vệ sinh

    4 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Thanh Lương

Phố Kim Ngưu, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

29/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận xét tổng quan về mức giá 6,85 tỷ cho căn nhà tại Phố Kim Ngưu, Quận Hai Bà Trưng

Giá bán 6,85 tỷ đồng cho căn nhà 4 tầng diện tích sử dụng 35 m², tương đương giá khoảng 228,33 triệu đồng/m² là mức giá khá cao trên thị trường nhà ngõ ở khu vực Quận Hai Bà Trưng nói riêng và Hà Nội nói chung. Tuy nhiên, mức giá này có thể được xem xét là hợp lý nếu căn nhà đảm bảo các yếu tố về vị trí, pháp lý, tiện ích và hiện trạng như mô tả.

Phân tích chi tiết và so sánh mức giá với thị trường xung quanh

Tiêu chí Căn nhà đang xét Giá tham khảo khu vực Hai Bà Trưng (2024) Nhận xét
Diện tích đất 30 m² 25 – 40 m² Diện tích đất nhỏ phù hợp với nhà phố ngõ, tiện lợi cho gia đình nhỏ
Diện tích sử dụng 35 m² 30 – 45 m² Diện tích sử dụng hợp lý với nhà 4 tầng, đủ công năng
Số tầng 4 tầng 3 – 5 tầng Nhà 4 tầng phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng
Giá/m² 228,33 triệu/m² 180 – 220 triệu/m² Giá này cao hơn mức trung bình khu vực, cần xem xét thêm tiện ích và hiện trạng
Pháp lý Đã có sổ đỏ Yếu tố bắt buộc Pháp lý rõ ràng, giúp giao dịch an toàn
Vị trí và tiện ích Ngõ rất nông, đi lại thuận lợi, nhà nở hậu Ngõ nhỏ, tiện lợi, khu vực sầm uất Ưu điểm giúp tăng tính thanh khoản và giá trị
Số phòng ngủ/vệ sinh 3 phòng ngủ, 4 phòng vệ sinh 2 – 4 phòng ngủ, 2 – 3 phòng vệ sinh Tiện nghi đầy đủ, phù hợp gia đình đa thế hệ

Những lưu ý quan trọng nếu quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý: Xác minh tính xác thực của sổ đỏ, đảm bảo không có tranh chấp, quy hoạch ảnh hưởng.
  • Thẩm định hiện trạng nhà: Kiểm tra chất lượng xây dựng, nội thất đi kèm, hệ thống điện nước, phòng cháy chữa cháy.
  • Đánh giá tiềm năng phát triển: Xem xét hạ tầng xung quanh, quy hoạch khu vực, khả năng tăng giá trong tương lai.
  • Khả năng thương lượng: Dựa trên phân tích giá, có thể đề xuất giảm giá để có mức giá tốt hơn.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng với chủ nhà

Dựa trên giá trung bình khu vực là khoảng 180 – 220 triệu đồng/m², mức giá 228 triệu/m² đang cao hơn từ 3% đến 26%. Với các ưu điểm như nhà nở hậu, ngõ nông thuận tiện và sổ đỏ đầy đủ, mức giá có thể chấp nhận nhưng nên thương lượng để giảm bớt chi phí.

Đề xuất giá hợp lý: 6,0 – 6,3 tỷ đồng (tương đương 200 – 210 triệu đồng/m²). Đây là mức giá vừa đảm bảo lợi ích cho chủ nhà, vừa giảm áp lực tài chính cho người mua.

Cách thuyết phục chủ nhà:

  • Trình bày rõ ràng về mức giá trung bình thị trường và các giao dịch tương tự đã diễn ra.
  • Nêu bật những điểm chưa hoàn hảo (ví dụ: diện tích đất nhỏ, ngõ ngách, nội thất cần bảo trì) để làm cơ sở giảm giá.
  • Đề cập đến khả năng thanh toán nhanh, đảm bảo giao dịch thuận tiện, giúp chủ nhà yên tâm.
  • Đề xuất phương án hỗ trợ chi phí sang tên hoặc các chi phí liên quan để tạo thiện chí.

Thông tin BĐS

Gia đình cần bán nhà 4 tầng đầy đủ nội thất. Ngõ rất nông, đi lại thuận lợi.
Tầng 1: Phòng Khách, bếp
tầng 2: PN Master - wc
tầng 3: 2 PN và wc
tầng 4 : Phòng thờ và sân phơi.
Tàm này căn này là đẹp nhất rồi.