Check giá "Bá.n nh.à Nhơn Đức, Nhà Bè, 2 tầng, chỉ 1,45 tí. đường 6 m"

Giá: 1,45 tỷ 30 m²

  • Quận, Huyện

    Huyện Nhà Bè

  • Loại hình nhà ở

    Nhà mặt phố, mặt tiền

  • Chiều dài

    9 m

  • Giá/m²

    48,33 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    1 phòng

  • Diện tích đất

    30 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Nhơn Đức

  • Chiều ngang

    3 m

Đường Lê Văn Lương, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp Hồ Chí Minh

25/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá

Giá 1,45 tỷ đồng cho căn nhà mặt phố 30 m² tại xã Nhơn Đức, huyện Nhà Bè tương đương khoảng 48,33 triệu/m² là mức giá khá cao trong bối cảnh thị trường hiện nay. Tuy nhiên, nếu xét đến vị trí mặt tiền đường Lê Văn Lương – một trong những tuyến đường đang phát triển mạnh về hạ tầng và kết nối giao thông tại Nhà Bè, mức giá này có thể chấp nhận được trong trường hợp nhà có pháp lý rõ ràng, tiện ích đầy đủ và dân cư đông đúc.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Nhà bán tại Lê Văn Lương, Nhơn Đức Tham khảo khu vực Nhà Bè Tham khảo khu vực Quận 7 (gần kề)
Diện tích đất 30 m² (3 x 9 m) 50-70 m² 60-100 m²
Giá/m² 48,33 triệu đồng 30-40 triệu đồng 50-70 triệu đồng
Loại hình Nhà mặt phố, mặt tiền Nhà hẻm hoặc mặt tiền nhỏ Nhà mặt tiền, biệt thự mini
Pháp lý Đã có sổ đỏ Đầy đủ giấy tờ Đầy đủ giấy tờ
Tiện ích xung quanh Gần chợ, trường học, trạm xe buýt Tiện ích tương tự nhưng cách xa trung tâm Tiện ích đầy đủ, hiện đại

Đánh giá tổng quan

Giá bán hiện tại cao hơn mức trung bình khu vực Nhà Bè nhưng lại thấp hơn hoặc tương đương khu vực Quận 7 vốn có giá đắt đỏ hơn do hạ tầng và tiện ích phát triển mạnh. Nếu ưu tiên vị trí mặt tiền đường lớn, pháp lý rõ ràng và dân cư đông đúc, mức giá này có thể được xem là hợp lý.

Tuy nhiên, diện tích nhỏ chỉ 30 m² và số phòng ngủ khá hạn chế (1 phòng) là điểm cần cân nhắc cho nhu cầu ở lâu dài hoặc đầu tư sinh lời.

Lưu ý khi xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ pháp lý, có sổ đỏ chính chủ, không tranh chấp.
  • Xác minh thực tế tiện ích và hạ tầng xung quanh đã hoàn thiện như quảng cáo.
  • Đánh giá khả năng phát triển khu vực, quy hoạch tương lai có hỗ trợ tăng giá hay không.
  • Thương lượng để giảm giá phù hợp với diện tích nhỏ và một phòng ngủ.
  • Xem xét nhu cầu sử dụng thực tế hoặc mục đích đầu tư để quyết định phù hợp.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa trên so sánh thị trường và đặc điểm sản phẩm, mức giá 1,3 – 1,35 tỷ đồng sẽ hợp lý hơn, tương đương khoảng 43,3 – 45 triệu/m². Mức giá này phản ánh chính xác hơn giá trị thực tế của căn nhà diện tích nhỏ, số phòng ngủ hạn chế nhưng vẫn giữ được ưu điểm vị trí mặt tiền và tiện ích xung quanh.

Khi thương lượng với chủ nhà, bạn có thể:

  • Nhấn mạnh diện tích nhỏ và chỉ có 1 phòng ngủ, so với các bất động sản cùng khu vực có diện tích và công năng tốt hơn.
  • Lấy ví dụ giá thị trường Nhà Bè hiện tại thấp hơn, đặc biệt ở những căn nhà có diện tích tương tự.
  • Trình bày rõ mục đích mua để ở hoặc đầu tư dài hạn nên cần mức giá hợp lý để đảm bảo hiệu quả tài chính.
  • Đề xuất thanh toán nhanh, pháp lý rõ ràng giúp chủ nhà giảm bớt rủi ro và chi phí môi giới.

Thông tin BĐS

Đầy đủ tiện nghi và tiện ích như gần chợ gần trường học gần trạm xe buýt gần, phòng khách phòng ngủ nhà bếp...
Pháp lý rõ ràng công chứng trong tuần
Dân cư đông đúc nhộn nhịp