Check giá "Ban công tách bếp Q1 full nội thất"

Giá: 5,7 triệu/tháng 25 m²

  • Quận, Huyện

    Quận 1

  • Số tiền cọc

    5.700.000 đ/tháng

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Diện tích

    25 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Cầu Kho

Đường Trần Ðình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh

04/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá thuê phòng trọ 5,7 triệu/tháng tại Quận 1, Tp Hồ Chí Minh

Mức giá 5,7 triệu đồng/tháng cho phòng trọ diện tích 25 m², đầy đủ nội thất tại trung tâm Quận 1 là mức giá hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện nay. Quận 1 là khu vực trung tâm TP.HCM với giá thuê nhà ở mức cao do vị trí đắc địa và tiện ích đồng bộ. Phòng được trang bị đầy đủ nội thất tiện nghi như máy lạnh, máy giặt, bếp riêng, hệ thống PCCC an toàn, camera an ninh và ra vào bằng vân tay, cùng với các chi phí điện nước hợp lý, tạo nên giá trị gia tăng cho người thuê.

Phân tích chi tiết và so sánh mức giá

Tiêu chí Phòng trọ tại Trần Đình Xu, Quận 1 (5,7 triệu/tháng) Phòng trọ tương tự tại Quận 3 Phòng trọ tương tự tại Phú Nhuận Phòng trọ tương tự tại Bình Thạnh
Diện tích 25 m² 20-30 m² 22-28 m² 23-27 m²
Nội thất Full nội thất, máy lạnh, máy giặt, bếp riêng, an ninh cao Thường có máy lạnh, tủ lạnh, không có bếp riêng Đầy đủ nội thất cơ bản, không có máy giặt riêng Tương tự Phú Nhuận
Phí điện nước Điện 4.5k/kWh, nước 100k/người, phí dịch vụ 150k/phòng Điện 4-4.5k/kWh, nước tính theo đầu người Điện 4-4.5k/kWh, nước 80-100k/người Điện 4-4.5k/kWh, nước 90-100k/người
Giá thuê trung bình 5,7 triệu/tháng 4-5 triệu/tháng 3,5-4,5 triệu/tháng 3,8-4,5 triệu/tháng
Vị trí Trung tâm Quận 1, giao thông thuận tiện Gần trung tâm Quận 3 Cách trung tâm TP khoảng 5-7 km Cách trung tâm TP khoảng 5 km

Lưu ý khi quyết định thuê phòng trọ

  • Xác minh rõ ràng về hợp đồng thuê, thời gian cam kết, và các điều khoản về tăng giá sau thời gian đầu.
  • Kiểm tra kỹ hệ thống an ninh và an toàn phòng cháy chữa cháy để đảm bảo an toàn cho bản thân.
  • Tham khảo chi tiết các khoản phí dịch vụ, tiền điện nước để dự trù tài chính hợp lý.
  • Xem xét vị trí thực tế của phòng so với nơi làm việc, trường học và các tiện ích xung quanh như siêu thị, bệnh viện, giao thông công cộng.
  • Kiểm tra tình trạng nội thất và các trang thiết bị có hoạt động tốt hay không.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng với chủ nhà

Nếu bạn muốn thương lượng mức giá hợp lý hơn, có thể đề xuất mức 5,0 – 5,3 triệu đồng/tháng dựa trên các yếu tố sau:

  • So sánh với giá thuê các phòng tương tự tại các quận lân cận có mức giá thấp hơn.
  • Đề nghị giảm giá khi ký hợp đồng dài hạn (6 tháng hoặc 1 năm) để chủ nhà có sự đảm bảo lâu dài.
  • Thương lượng các khoản phí dịch vụ hoặc tiền điện nước nếu có thể.
  • Đưa ra lý do bạn là người thuê có lịch sử thanh toán tốt và mong muốn giữ mối quan hệ lâu dài.

Ví dụ, bạn có thể nói với chủ nhà: “Tôi rất thích phòng và tiện ích tại đây, tuy nhiên mức giá 5,7 triệu hơi cao so với ngân sách. Nếu có thể giảm xuống khoảng 5,1 triệu cho hợp đồng thuê dài hạn thì tôi rất mong được đồng ý và sẽ thanh toán đầy đủ, đúng hạn.”

Thông tin BĐS

- Nội thất : Nệm , tủ lạnh , máy lạnh , nước nóng lạnh năng lượng mặt trời , tủ quần áo , máy giặt , máy sấy , bếp riêng
- Ngay trung tâm tiện đi các quận 5,10,3,2,7 phú nhuận , bình thạnh .
- Hệ thống pccc an toàn , camera an ninh khu vực chung, ra vào vân tay.
Điện 4k5 , nước 100k/người , phí dv 150k/phòng, free 2 xe.