Phân tích giá tin BĐS "BAN ĐÂT RUÔNG MĂT TIÊN ĐƯƠNG LÔ Ô TÔ"

Giá: 130 triệu 6283 m²

  • Quận, Huyện

    Huyện Tân Hồng

  • Hướng đất

    Đông Nam

  • Loại hình đất

    Đất nông nghiệp

  • Giá/m²

    20.690 đ/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Mặt tiền,Nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Đồng Tháp

  • Diện tích đất

    6283 m²

  • Đơn vị (m2/hecta)

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Tân Phước

67, Đường ĐT. 842, Xã Tân Phước, Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp

22/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 130 triệu đồng/1000 m² tại Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp

Giá bán hiện tại tương đương 130 triệu đồng cho 1000 m², tức khoảng 130.000 đồng/m². So với giá đất nông nghiệp mặt tiền đường ô tô tại khu vực Đồng Tháp nói chung và huyện Tân Hồng nói riêng, mức giá này thuộc tầm trung – khá cao, đặc biệt khi đây là đất nông nghiệp.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông tin BĐS hiện tại Giá tham khảo khu vực Đồng Tháp (Đất nông nghiệp mặt tiền đường ô tô) Nhận xét
Diện tích 6,283 m² (0.6283 ha) Thường giao dịch từ 500 m² – 1 ha Diện tích lớn, phù hợp đầu tư dài hạn hoặc phân lô bán nền
Loại đất Đất nông nghiệp, sổ hồng hợp lệ Giá đất nông nghiệp thường thấp hơn đất thổ cư 3-5 lần Giấy tờ đầy đủ là điểm cộng lớn, giảm rủi ro pháp lý
Vị trí Mặt tiền đường ĐT.842, hướng Đông Nam, gần bệnh viện, trường học, chợ Đất mặt tiền đường tỉnh lộ có giá cao hơn đất trong ruộng sâu Vị trí thuận tiện, phù hợp nghỉ dưỡng hoặc phát triển kinh doanh nhỏ
Giá 130 triệu đồng/1000 m² (130.000 đ/m²) Khoảng 80.000 – 150.000 đ/m² tùy vị trí và tiện ích Giá đang ở mức cao so với trung bình, nhưng hợp lý nếu xét vị trí mặt tiền đường lớn, đất nở hậu và diện tích lớn.

Những lưu ý quan trọng khi quyết định xuống tiền

  • Pháp lý rõ ràng: Sổ hồng hợp lệ là điểm mạnh, cần kiểm tra kỹ thông tin sổ, tránh tranh chấp.
  • Thẩm định thực địa: Kiểm tra hiện trạng đất có đúng như mô tả, đất có bị quy hoạch hay không.
  • Tiềm năng phát triển: Xem xét kế hoạch phát triển hạ tầng của huyện Tân Hồng và vùng lân cận.
  • Khả năng chuyển đổi mục đích sử dụng: Nếu có nhu cầu làm đất thổ cư hoặc xây dựng nhà nghỉ dưỡng, cần đánh giá khả năng xin chuyển đổi.
  • Chi phí phát sinh: Bao gồm thuế chuyển nhượng, chi phí làm giấy tờ, phí môi giới nếu có.

Đề xuất giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên giá thị trường hiện tại, bạn có thể đưa ra đề xuất giá khoảng 110 – 115 triệu đồng/1000 m² (tương đương 110.000 – 115.000 đ/m²). Mức giá này vẫn đảm bảo lợi ích cho người bán và tạo dư địa cho bạn khi đầu tư.

Lý do thuyết phục chủ nhà:

  • Giá đất nông nghiệp có xu hướng tăng chậm, nên cần cân nhắc rủi ro thị trường.
  • Đất dù đẹp nhưng chưa phải đất thổ cư, mức giá hiện tại đã khá sát cạnh tranh.
  • Diện tích lớn có thể khó tìm người mua nhanh, nên giá hợp lý sẽ giúp giao dịch thuận lợi.
  • Đề nghị mua nhanh, thanh toán nhanh giúp chủ nhà giảm thiểu thủ tục và chi phí.

Kết luận

Giá 130 triệu đồng/1000 m² là mức giá hợp lý trong trường hợp bạn đánh giá cao vị trí mặt tiền đường tỉnh lộ, đất nở hậu, sổ hồng hợp lệ và có nhu cầu phát triển dài hạn hoặc nghỉ dưỡng. Tuy nhiên, nếu mục đích của bạn là đầu tư sinh lời nhanh hay chuyển đổi sử dụng, bạn nên thương lượng giảm giá xuống khoảng 110 triệu đồng/1000 m² để có biên lợi nhuận và rủi ro thấp hơn.

Thông tin BĐS

Mình cần bán hơn 6000m2 đất ruộng măt tiền đường ô tô. Đất tốt , Lúa trúng mùa. sô hồng hợp lệ . Khu vực yên tĩnh phù hợp nghỉ dưỡng . Gần bệnh viện, trường học, chợ.....
* Giá bán : 130 triệu đồng/1000 m2