Check giá "Bán Đất thổ cư quan 9"

Giá: 9,3 tỷ 245 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Loại hình đất

    Đất thổ cư

  • Giá/m²

    37,96 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Mặt tiền

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Diện tích đất

    245 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Long Phước (Quận 9 cũ)

  • Chiều ngang

    8 m

Đường Long Phước, Phường Long Phước (Quận 9 cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

18/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 9,3 tỷ đồng cho đất thổ cư 245 m² tại Đường Long Phước, Phường Long Phước, Tp Thủ Đức

Với diện tích 245 m² và giá 37,96 triệu đồng/m², tổng giá trị khoảng 9,3 tỷ đồng cho lô đất mặt tiền rộng 8 m tại khu vực Phường Long Phước, Tp Thủ Đức là mức giá khá cao nhưng không phải là bất hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện nay.

Tp Thủ Đức là khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh, hạ tầng giao thông phát triển cùng với nhiều dự án trọng điểm, nhu cầu nhà đất tăng cao. Đặc biệt, đất mặt tiền thổ cư có sổ đỏ rõ ràng, pháp lý minh bạch luôn có giá trị cao. Tuy nhiên, cần xem xét kỹ các yếu tố xung quanh để đánh giá khách quan hơn.

Phân tích chi tiết và so sánh thực tế

Tiêu chí Bất động sản được đề cập Tham khảo khu vực lân cận (Quận 9 cũ, Tp Thủ Đức) Nhận xét
Diện tích 245 m² 100 – 200 m² phổ biến Diện tích lớn hơn trung bình, thuận lợi cho xây dựng đa dạng mục đích
Giá/m² 37,96 triệu đồng/m² 30 – 40 triệu đồng/m² Giá thuộc ngưỡng cao, phù hợp lô đất mặt tiền, sổ đỏ rõ ràng
Vị trí Mặt tiền, gần trường học, siêu thị, khu dân cư đông đúc Đường trong khu dân cư với hạ tầng tương tự Vị trí thuận lợi, tăng giá trị sử dụng và thanh khoản
Pháp lý Đã có sổ đỏ Pháp lý rõ ràng là yếu tố quyết định khi mua Rất an toàn, giảm thiểu rủi ro

Đánh giá chung về mức giá và đề xuất

Mức giá 9,3 tỷ đồng cho lô đất 245 m² mặt tiền tại khu vực này là vừa phải trong điều kiện giá đất Tp Thủ Đức đang tăng mạnh. Tuy nhiên, bạn nên cân nhắc thêm các yếu tố:

  • Kiểm tra quy hoạch chi tiết xung quanh để tránh bị ảnh hưởng bởi các dự án treo hoặc giải tỏa trong tương lai.
  • Xác minh hạ tầng đường sá, giao thông hiện trạng và kế hoạch phát triển hạ tầng.
  • Khảo sát thực tế môi trường sống, tiện ích xung quanh, khả năng sinh lời nếu đầu tư cho thuê hoặc chuyển nhượng.

Nếu bạn muốn thương lượng giá, có thể đề xuất mức giá hợp lý trong khoảng 34 – 36 triệu đồng/m² tương đương tổng giá từ 8,3 đến 8,8 tỷ đồng. Lý do:

  • Giá đất mặt tiền khu vực tương tự có thể có mức giá thấp hơn một chút do cạnh tranh hoặc các yếu tố pháp lý, tiện ích chưa hoàn thiện.
  • Có thể lấy lý do thời điểm mua chưa phải là cao điểm hoặc cần thanh khoản nhanh để thuyết phục chủ nhà.

Khi tiếp cận chủ bất động sản, bạn nên chuẩn bị:

  • Bảng so sánh giá khu vực để chứng minh đề xuất giá.
  • Thông tin về các yếu tố tiềm ẩn rủi ro hoặc chi phí phát sinh (ví dụ: cải tạo, hoàn thiện hạ tầng).
  • Thể hiện thiện chí thanh toán nhanh, giao dịch rõ ràng để tạo động lực chốt giá.

Kết luận

Nếu bạn ưu tiên vị trí mặt tiền, diện tích lớn, pháp lý đầy đủ và có kế hoạch sử dụng lâu dài tại Tp Thủ Đức, mức giá 9,3 tỷ đồng có thể xem là hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện tại. Tuy nhiên, nếu là nhà đầu tư hoặc mua để tìm cơ hội giảm giá, nên thương lượng trong khoảng 8,3 – 8,8 tỷ để tối ưu chi phí.

Thông tin BĐS

Mạt tiền rông, thoáng, khu dân cư đông đúc, gần truong hoc, siêu thi…