Check giá "BÁN NHÀ 1 TRỆT 1 LẦU GẦN TRƯỜNG CẤP 3. DƯƠNG VĂN THÌ"

Giá: 6,2 tỷ 61.6 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Hướng cửa chính

    Tây Nam

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Diện tích sử dụng

    107 m²

  • Giá/m²

    100,65 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    61.6 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tăng Nhơn Phú A (Quận 9 cũ)

  • Chiều ngang

    4.5 m

160, Phường Tăng Nhơn Phú A (Quận 9 cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

31/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá và tổng quan bất động sản

Giá 6,2 tỷ đồng cho căn nhà tại phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức với diện tích sử dụng 107 m², tương đương khoảng 100,65 triệu đồng/m² là mức giá khá cao so với mặt bằng chung khu vực. Tuy nhiên, vị trí trung tâm, hẻm xe hơi, nhà có 2 phòng ngủ và 2 phòng vệ sinh, pháp lý đầy đủ sổ đỏ là những điểm cộng đáng kể, làm tăng giá trị thực của bất động sản.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Bất động sản đang xét Giá trung bình khu vực Tăng Nhơn Phú A (Thành phố Thủ Đức) Nhận xét
Diện tích sử dụng 107 m² 90 – 120 m² Phù hợp với diện tích phổ biến tại khu vực
Giá/m² 100,65 triệu/m² 70 – 95 triệu/m² Giá đang cao hơn khoảng 5-30% so với mặt bằng chung
Vị trí Trung tâm phường, hẻm xe hơi Gần trung tâm, hẻm xe máy hoặc ô tô nhỏ Ưu thế về vị trí và tiện ích giao thông
Pháp lý Đã có sổ Phổ biến Đảm bảo tính minh bạch và an toàn giao dịch
Cấu trúc nhà 1 trệt, 1 lầu, 2PN, 2WC Thông thường Phù hợp nhu cầu ở gia đình nhỏ hoặc đầu tư cho thuê

Những điểm cần lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Hẻm xe hơi có thể là ưu điểm nhưng cần kiểm tra hiện trạng đường, khả năng lưu thông, tránh hẻm cụt hoặc khó di chuyển.
  • Kiểm tra kỹ giấy tờ pháp lý, đặc biệt là sổ hồng, tính hợp pháp của nhà trên đất.
  • Xem xét kỹ hiện trạng nhà, kết cấu, có cần sửa chữa hay nâng cấp không để dự trù chi phí.
  • Đánh giá tiềm năng tăng giá trong tương lai dựa trên quy hoạch hạ tầng, giao thông, tiện ích xung quanh.
  • So sánh thêm với các bất động sản tương tự trong vòng bán kính 1-2 km để có thêm lựa chọn và cơ sở thương lượng.

Đề xuất mức giá hợp lý và chiến lược thương lượng

Dựa trên mặt bằng giá khu vực và các đặc điểm căn nhà, mức giá hợp lý để đề xuất là khoảng 5,5 – 5,8 tỷ đồng, tương đương 85 – 90 triệu đồng/m².

Chiến lược thương lượng có thể áp dụng:

  • Nhấn mạnh giá thị trường chung và mức chênh lệch giá hiện tại.
  • Đưa ra các điểm cần phải đầu tư thêm (nếu có) như sửa chữa hoặc cải tạo nhà.
  • Tham khảo các giao dịch bất động sản tương tự đã hoàn thành gần đây để làm cơ sở đàm phán.
  • Đề xuất phương án thanh toán nhanh hoặc linh hoạt để tạo lợi thế trong thương lượng.

Nếu chủ nhà muốn giữ mức giá 6,2 tỷ, người mua cần cân nhắc thêm các tiện ích được hưởng và tiềm năng tăng giá trong tương lai. Nếu không, việc thương lượng để giảm giá xuống mức hợp lý sẽ giúp đảm bảo hiệu quả đầu tư.

Thông tin BĐS

- Vị trí nhà trung tâm phường Tăng Nhơn Phú A, nay phường Tăng Nhơn Phú. TP HCM
- Nhà 1 trệt 1 lầu ngang 4,5m. Đường nhựa trước nhà 6m. Đường thông
- 2PN. 2Wc
- Giá 6 tỷ Thương Lượng nhẹ