Check giá "Bán nhà 1 trệt, 1 lầu tỉnh lộ 10"

Giá: 4,1 tỷ 55.5 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Tổng số tầng

    2

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất cao cấp

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    12 m

  • Diện tích sử dụng

    110 m²

  • Giá/m²

    73,87 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    55.5 m²

  • Số phòng vệ sinh

    4 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tân Tạo

  • Chiều ngang

    5 m

1075/1B , Đường Tỉnh lộ 10, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

06/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 4,1 tỷ đồng

Mức giá 4,1 tỷ đồng cho căn nhà 1 trệt 1 lầu tại Quận Bình Tân là tương đương với khoảng 73,87 triệu/m² (diện tích sử dụng 110 m²). Trên thị trường hiện nay, giá nhà phố trong khu vực Bình Tân dao động trung bình từ 60 đến 85 triệu/m² tùy vị trí, pháp lý và tiện ích đi kèm.

Căn nhà có diện tích đất 55,5 m² với chiều ngang 5 m và chiều dài 12 m, tọa lạc trong hẻm xe hơi, thuận tiện đi lại, phù hợp với nhu cầu ở hoặc đầu tư. Nội thất cao cấp và số phòng vệ sinh lên đến 4 phòng là điểm cộng hiếm thấy trong phân khúc này, tăng giá trị sử dụng và tiện nghi cho gia chủ.

Phân tích chi tiết và so sánh giá

Tiêu chí Căn nhà 1075/1B, Tỉnh Lộ 10 Tham khảo khu vực Bình Tân
Diện tích sử dụng (m²) 110 80 – 120
Diện tích đất (m²) 55.5 50 – 70
Giá/m² (triệu đồng) 73,87 60 – 85
Loại hình Nhà ngõ, hẻm xe hơi Nhà phố, nhà hẻm xe hơi
Nội thất Cao cấp Trung bình đến cao cấp
Số phòng ngủ 2 2 – 3
Số phòng vệ sinh 4 2 – 3
Pháp lý Đã có sổ Đầy đủ

Những lưu ý khi cân nhắc xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý: Mặc dù nhà đã có sổ, cần kiểm tra sổ đỏ/sổ hồng chính chủ, không có tranh chấp, quy hoạch hay thế chấp ngân hàng.
  • Hẻm xe hơi: Hẻm xe hơi là điểm cộng, tuy nhiên cần kiểm tra tình trạng hẻm có dễ đi lại, có bị ngập nước hay không.
  • Tiện ích xung quanh: Tham khảo các tiện ích như trường học, chợ, bệnh viện, giao thông công cộng có thuận tiện không.
  • Trạng thái nhà và nội thất: Kiểm tra thực tế chất lượng xây dựng, nội thất cao cấp có đúng như mô tả hay không.
  • Giá trị thị trường trong tương lai: Xem xét quy hoạch phát triển khu vực, khả năng tăng giá hoặc thanh khoản của nhà trong tương lai.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, giá 4,1 tỷ là mức giá chấp nhận được trong điều kiện nhà có nội thất cao cấp, pháp lý đầy đủ và hẻm xe hơi thuận tiện. Tuy nhiên, để có mức giá tốt hơn, bạn có thể đề xuất mức giá khoảng 3,8 – 3,9 tỷ đồng với các lập luận như sau:

  • Giá/m² đang ở mức cao trung bình của khu vực, có thể thương lượng do vị trí trong hẻm, không mặt tiền đường chính.
  • Phòng vệ sinh nhiều (4 phòng) có thể không cần thiết với gia đình nhỏ, có thể ảnh hưởng đến thiết kế và chi phí bảo trì.
  • Tham khảo các căn tương tự trong khu vực có giá thấp hơn một chút.

Khi thương lượng, nên thể hiện thiện chí mua nhanh, thanh toán sớm và cam kết không phát sinh rắc rối pháp lý để tạo thiện cảm với chủ nhà. Đồng thời, có thể đề nghị xem xét giảm giá dựa trên hiện trạng thực tế khi kiểm tra nhà.

Thông tin BĐS

Nhà 1 trệt 1 lầu phòng khách, bếp, 2 phòng ngủ, hoàn chỉnh, vào ở ngay. Chính chủ. ***, giá 4,1 tỷ có thương lượng khách thiện chí