Check giá "Bán nhà 2 tầng hẻm Lạc Long Quân, chỉ 5 tỷ"

Giá: 5 tỷ 52 m²

  • Quận, Huyện

    Quận 11

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    18 m

  • Giá/m²

    96,15 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    52 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 5

  • Chiều ngang

    3.6 m

Đường Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11, Tp Hồ Chí Minh

22/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 5 tỷ cho nhà tại Đường Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11

Với diện tích đất 52 m², chiều ngang 3.6 m, chiều dài 18 m và giá đề xuất là 5 tỷ đồng, tương đương khoảng 96,15 triệu/m², mức giá này thuộc phân khúc cao so với mặt bằng chung nhà trong hẻm tại Quận 11 hiện nay.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Nhà tại Lạc Long Quân, Q11 Giá trung bình khu vực Quận 11 (theo thực tế 2024) Nhận xét
Diện tích đất (m²) 52 50 – 70 Diện tích phù hợp với nhà phố tiêu chuẩn
Loại hình Nhà trong hẻm nhỏ, nhà cũ Nhà trong hẻm nhỏ, nhà cũ Điểm tương đồng, tuy nhiên nhà cũ cần sửa hoặc xây mới
Giá/m² (triệu đồng) 96,15 70 – 85 Giá chào bán cao hơn trung bình từ 13% đến 37%
Pháp lý Sổ hồng riêng chính chủ Đầy đủ sổ hồng riêng Pháp lý rõ ràng, thuận lợi cho giao dịch
Tiện ích và vị trí Ngõ hẻm nhỏ, cách mặt đường chính Lạc Long Quân Nhà trong hẻm hoặc mặt tiền Nhà trong hẻm nhỏ có thể hạn chế tiện ích, giảm giá trị

Nhận xét chung về mức giá

Mức giá 5 tỷ đồng cho căn nhà này được đánh giá là hơi cao so với mặt bằng chung khu vực Quận 11. Lý do chính là nhà nằm trong hẻm nhỏ, nhà cũ và diện tích ngang hẹp (3.6 m) gây giới hạn khả năng xây dựng và hiệu quả sử dụng.

Tuy nhiên, điểm cộng là pháp lý rõ ràng, sổ hồng riêng, giao dịch nhanh gọn, và vị trí trong khu vực trung tâm Quận 11, có tiềm năng tăng giá về lâu dài.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, xác nhận không có tranh chấp, quy hoạch hoặc nợ thuế.
  • Đánh giá hiện trạng nhà cũ, ước tính chi phí sửa chữa hoặc xây mới phù hợp nhu cầu sử dụng.
  • Xem xét hạ tầng hẻm, giao thông, tiện ích xung quanh để đảm bảo sinh hoạt thuận tiện.
  • Thương lượng giá dựa trên chi phí đầu tư bổ sung (sửa, xây mới) và thời gian hoàn vốn.

Đề xuất giá hợp lý và chiến lược thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá từ 4,3 đến 4,6 tỷ đồng là hợp lý hơn với căn nhà này, tương ứng giá khoảng 82.7 – 88.5 triệu/m².

Chiến lược thuyết phục chủ nhà:

  • Trình bày rõ thực trạng nhà cũ, chi phí tốn kém để cải tạo hoặc xây mới ảnh hưởng đến tổng chi phí đầu tư.
  • Sử dụng dữ liệu so sánh giá bán các căn nhà tương tự trong khu vực để chứng minh mức giá hiện tại hơi cao.
  • Nhấn mạnh sự sẵn sàng giao dịch nhanh, thanh toán linh hoạt nếu có mức giá phù hợp.
  • Đưa ra đề nghị giá cụ thể trong khoảng 4.3 – 4.6 tỷ, giúp chủ nhà có cơ sở xem xét mà không cảm thấy mất giá quá nhiều.

Thông tin BĐS

Gồm 2 tầng: trệt, lầu: Phòng khách, Phòng bếp, có 2PN, 2WC. Nhà cũ tiện xây mới.

Pháp lý: Sổ hồng riêng chính chủ, mua bán nhanh gọn.,