Check giá "Bán nhà góc 2 mặt tiền hẽm 243 Mã Lò thông 814 HL2 4×15 xd3,5 lầu"

Giá: 5,95 tỷ 60 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Tổng số tầng

    4

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    15 m

  • Giá/m²

    99,17 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    60 m²

  • Số phòng vệ sinh

    3 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Bình Trị Đông A

  • Chiều ngang

    4 m

Đường Mã Lò, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

06/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận xét về mức giá 5,95 tỷ đồng cho nhà 2 mặt tiền hẻm tại Mã Lò, Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân

Giá bán 5,95 tỷ đồng tương đương khoảng 99,17 triệu đồng/m² cho căn nhà diện tích 60 m² (4m x 15m) tại vị trí trung tâm quận Bình Tân là mức giá khá cao so với mặt bằng chung nhà trong hẻm tại khu vực này. Tuy nhiên, căn nhà có ưu điểm:

  • 2 mặt tiền hẻm, tạo thuận lợi cho việc kinh doanh hoặc cho thuê mặt bằng.
  • Xây dựng hiện đại với 4 tầng (trệt + lửng + 2,5 lầu), đủ công năng sử dụng với 4 phòng ngủ và 3 phòng vệ sinh.
  • Đã có sổ hồng đầy đủ, pháp lý rõ ràng.
  • Vị trí nằm trên đường Mã Lò, khu vực có nhiều tiện ích, giao thông thuận tiện, dễ dàng kết nối với các quận trung tâm.

Tuy vậy, mức giá này chỉ hợp lý nếu người mua tận dụng được tiềm năng kinh doanh hoặc cho thuê để thu hồi vốn nhanh. Nếu mua để ở thuần túy, mức giá có thể là cao so với các căn nhà cùng phân khúc trong hẻm tại Bình Tân.

Phân tích so sánh giá bán với các bất động sản tương đương tại Bình Tân

Tiêu chí Nhà 2 mặt tiền Mã Lò (5,95 tỷ) Nhà trong hẻm đường số 7, Bình Tân Nhà mặt tiền hẻm Lê Văn Quới, Bình Tân
Diện tích (m²) 60 60 65
Giá bán (tỷ đồng) 5,95 4,8 6,3
Giá/m² (triệu đồng) 99,17 80 96,9
Số tầng 4 3 4
Tiện ích 2 mặt tiền hẻm, kinh doanh tốt Trong hẻm nhỏ, chủ yếu ở Hẻm rộng, mặt tiền kinh doanh
Pháp lý Đã có sổ hồng Đã có sổ Đã có sổ

Những điểm cần lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, đặc biệt là phần đất và công nhận diện tích chính xác.
  • Đánh giá khả năng kinh doanh hoặc cho thuê nếu mua để đầu tư, vì giá bán cao hơn mặt bằng chung.
  • Kiểm tra hiện trạng xây dựng, chất lượng công trình, có phù hợp với nhu cầu sử dụng hay không.
  • Xem xét các chi phí phát sinh khác như thuế, phí chuyển nhượng, chi phí sửa chữa nếu cần.

Đề xuất mức giá hợp lý và chiến lược thương lượng

Dựa trên phân tích so sánh, mức giá hợp lý nên hướng đến khoảng 5,2 – 5,5 tỷ đồng (tương đương 87 – 92 triệu/m²). Mức giá này sẽ phản ánh sát hơn với mặt bằng chung, đồng thời vẫn đảm bảo lợi nhuận cho người bán dựa trên ưu thế 2 mặt tiền hẻm và vị trí thuận lợi.

Chiến lược thương lượng:

  • Đưa ra những dẫn chứng cụ thể về giá thị trường khu vực để thuyết phục chủ nhà.
  • Nhấn mạnh vào các rủi ro tiềm ẩn như chi phí sửa chữa, thời gian bán tiếp nếu giá quá cao.
  • Thể hiện thiện chí mua nhanh nếu chủ nhà đồng ý mức giá đề xuất.
  • Đề nghị thanh toán nhanh hoặc đặt cọc để tạo niềm tin và tạo áp lực nhẹ lên người bán.

Thông tin BĐS

Nhà 2 mặt tiền hẽm 243 Mã Lò thôbg 814 HL2
Diện tích 4m x 15m công nhận đủ
Xây dựng trệt- lững và 2,5 lầu
Tiện ở kinh doanh
Sổ hồng
Giá bán nhanh 5,950 tỷ thuơng lượng
LH Thang Tên Lửa