Check giá "Bán nhà hẻm Tân Hóa, 128m2 chỉ 8.1 tỷ"

Giá: 8,1 tỷ 128 m²

  • Quận, Huyện

    Quận 11

  • Tổng số tầng

    1

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    13 m

  • Giá/m²

    63,28 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Nhà nát

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    128 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 1

  • Chiều ngang

    10 m

Đường Tân Hóa, Phường 1, Quận 11, Tp Hồ Chí Minh

18/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 8,1 tỷ đồng cho nhà ngõ, hẻm tại Quận 11, TP Hồ Chí Minh

Giá bán 8,1 tỷ đồng cho căn nhà diện tích đất 128 m² (giá khoảng 63,28 triệu/m²) tại Quận 11 là mức giá khá cao đối với loại hình nhà cấp 4, nhà ngõ, hẻm và đang trong tình trạng “nhà nát”. Tuy nhiên, mức giá này có thể được xem là hợp lý trong một số trường hợp đặc biệt, điển hình như vị trí cực kỳ đắc địa, pháp lý rõ ràng, tiềm năng phát triển mạnh hoặc quỹ đất khan hiếm tại khu vực trung tâm TP Hồ Chí Minh.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Dưới đây là bảng so sánh giá đất và nhà trong khu vực Quận 11 và các quận lân cận để làm rõ mức giá 63,28 triệu/m² có phù hợp hay không:

Địa điểm Loại hình Diện tích (m²) Giá bán (tỷ đồng) Giá/m² (triệu đồng) Ghi chú
Quận 11 – Nhà cấp 4, hẻm nhỏ Nhà ở 100 – 130 5,5 – 7,5 42 – 58 Nhà cấp 4, cần sửa chữa, hẻm nhỏ, pháp lý rõ ràng
Quận 11 – Nhà phố xây mới Nhà ở 90 – 120 7,5 – 9,0 70 – 80 Nhà mới xây, đường rộng, tiện ích đầy đủ
Quận 10 – Nhà phố Nhà ở 80 – 110 7,0 – 9,5 75 – 86 Khu vực trung tâm, giao thông thuận tiện
Quận 3 – Nhà phố Nhà ở 70 – 100 9,0 – 12,0 90 – 120 Vị trí đắc địa, giá đất cao

Nhận xét chi tiết

  • Về vị trí: Đường Tân Hóa, Phường 1, Quận 11 là khu vực trung tâm, giao thông thuận tiện, gần các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, nhà nằm trong ngõ, hẻm nhỏ nên hạn chế khả năng tiếp cận và giá trị so với nhà mặt tiền.
  • Về hiện trạng căn nhà: Nhà cấp 4, diện tích đất rộng 128 m², hiện là nhà nát, cần cải tạo hoặc xây mới. Mặc dù có sân vườn rộng rãi, tuy nhiên việc cải tạo sẽ tốn thêm chi phí và thời gian.
  • Về pháp lý: Pháp lý chuẩn, sổ hồng công chứng ngay là điểm cộng rất lớn, giảm thiểu rủi ro pháp lý và thuận lợi khi giao dịch.
  • Về mức giá: Giá trung bình trong khu vực cho nhà cấp 4, nhà trong hẻm dao động khoảng 42 – 58 triệu/m², tương ứng khoảng 5,5 – 7,5 tỷ đồng. Giá đề xuất 8,1 tỷ đồng tương ứng 63,28 triệu/m² là cao hơn mức trung bình này khoảng 10-20%.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ càng pháp lý, đảm bảo không có tranh chấp hoặc quy hoạch treo.
  • Đánh giá chi phí cải tạo hoặc xây mới nhà, tính toán tổng chi phí đầu tư.
  • Xem xét khả năng sinh lời nếu muốn đầu tư cho thuê hoặc bán lại.
  • Đánh giá tiềm năng phát triển khu vực trong 3-5 năm tới, đặc biệt các dự án nâng cấp hạ tầng hoặc quy hoạch trong vùng.
  • Xem xét kỹ về hẻm, đường vào nhà có dễ dàng cho xe cộ, vận chuyển vật liệu khi sửa chữa hay không.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng với chủ nhà

Dựa trên phân tích trên, mức giá hợp lý hơn cho căn nhà này nằm trong khoảng 7,0 – 7,5 tỷ đồng tương ứng giá 54,7 – 58,6 triệu/m². Mức giá này phản ánh đúng hiện trạng nhà cấp 4 cần cải tạo trong hẻm nhỏ, đồng thời hợp lý với giá thị trường khu vực.

Để thuyết phục chủ nhà giảm giá, bạn có thể sử dụng các luận điểm sau:

  • Nhà hiện trạng cần tốn thêm chi phí lớn để cải tạo hoặc xây mới.
  • Vị trí trong hẻm nhỏ làm giảm giá trị so với nhà mặt tiền.
  • So sánh với các bất động sản tương tự đã bán gần đây có giá thấp hơn.
  • Cam kết thanh toán nhanh, thủ tục rõ ràng để giảm rủi ro cho chủ nhà.
  • Đề xuất mức giá 7,2 tỷ đồng vừa đủ lợi nhuận cho bạn và hợp lý cho chủ nhà trong bối cảnh thị trường hiện tại.

Thông tin BĐS

Nhà vườn rộng rãi thoáng mát,

Hiện trạng là nhà cấp 4 , sân vườn rộng rãi, 1 phòng ngủ lớn, có thể làm đc 2 phòng ngủ, 2wc, phòng khách, bếp, phòng thờ, 2 sân trước sau thoáng mát.

Pháp lý: Chuẩn. Sổ hồng công chứng ngay.