Check giá "Bán nhà Mã Lò, Bình Trị Đông A, 3 tầng, 24m2, hẻm ô tô 5m,đủ tiện ích"

Giá: 2,5 tỷ 24 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Tổng số tầng

    3

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Diện tích sử dụng

    24 m²

  • Giá/m²

    104,17 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    24 m²

  • Số phòng vệ sinh

    3 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Bình Trị Đông A

Đường Mã Lò, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

12/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá

Giá bán 2,5 tỷ cho căn nhà 3 tầng, diện tích 24 m² tại quận Bình Tân với mức giá 104,17 triệu/m² là mức giá khá cao so với mặt bằng chung khu vực. Tuy nhiên, điều này có thể chấp nhận được nếu căn nhà có nhiều ưu điểm như hẻm xe hơi rộng 5m, an ninh tốt, tiện ích đầy đủ xung quanh, và đã có sổ đỏ rõ ràng.

Nếu chỉ xét về giá/m² và diện tích, đây là mức giá trên trung bình so với nhiều căn nhà cùng khu vực có diện tích tương đương nhưng không có hẻm xe hơi hoặc vị trí không thuận tiện.

Phân tích chi tiết và so sánh thực tế

Tiêu chí Thông tin căn nhà hiện tại Tham khảo chung tại Quận Bình Tân Nhận xét
Diện tích đất 24 m² 30 – 40 m² Căn nhà nhỏ hơn trung bình, diện tích hạn chế.
Giá/m² 104,17 triệu/m² Khoảng 70 – 90 triệu/m² Mức giá hiện tại cao hơn 15-30% so với nhiều căn tương tự.
Số tầng và phòng ngủ 3 tầng, 2 phòng ngủ 2-3 tầng, 2-3 phòng ngủ Phù hợp với nhu cầu gia đình nhỏ.
Hẻm xe hơi 5m, an ninh tốt Nhiều căn hẻm nhỏ hơn 3m, khó đi xe hơi Đây là điểm cộng lớn, tăng giá trị nhà.
Pháp lý Đã có sổ đỏ Nhiều căn cần hoàn thiện pháp lý Rõ ràng, thuận tiện giao dịch.
Tiện ích xung quanh Gần chợ, trường học, siêu thị Tiện ích cơ bản trong khu vực Thuận tiện sinh hoạt, tăng giá trị căn nhà.

Lưu ý khi xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, đảm bảo không có tranh chấp hoặc quy hoạch ảnh hưởng.
  • Thẩm định hiện trạng nhà, kết cấu xây dựng có đảm bảo an toàn và phù hợp nhu cầu.
  • Xem xét khả năng phát triển hạ tầng khu vực trong tương lai, đặc biệt là quy hoạch giao thông.
  • Đàm phán giá dựa trên hiện trạng và so sánh thực tế, tránh trả giá quá cao so với thị trường.
  • Kiểm tra các khoản chi phí phát sinh như thuế chuyển nhượng, phí sang tên.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa trên mức giá trung bình khu vực (70 – 90 triệu/m²) và các ưu điểm của căn nhà, mức giá khoảng 2,1 – 2,2 tỷ đồng sẽ là mức hợp lý hơn, tương đương khoảng 87.5 triệu/m².

Cách thuyết phục chủ nhà:

  • Trình bày các căn nhà tương tự trong khu vực có giá thấp hơn và diện tích lớn hơn.
  • Nhấn mạnh rằng diện tích nhỏ là hạn chế lớn nên giá cần điều chỉnh hợp lý.
  • Đề xuất mức giá 2,1-2,2 tỷ với lý do cân đối lợi ích giữa người mua và người bán, giúp giao dịch nhanh chóng.
  • Nhắc đến các chi phí phát sinh và thời gian sửa chữa, bảo trì có thể làm tăng tổng chi phí đầu tư.

Thông tin BĐS

✅Kết cấu:
- Nhà 3 tầng, 1 trệt 2 lầu, 2PN, 3WC
- HẺM XE HƠI 5M - hẻm xe hơi an ninh.
- Gần chợ, trường học, siêu thị, ...xung quanh đầy đủ tiện ích.
(d133c7tu)