Phân tích giá tin BĐS "Bán Nhà Mã Lò – Tĩnh Lộ 10 DT 30m2 , 2pn 2wc xây mới ở ngay"

Giá: 1,93 tỷ 30 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Hướng cửa chính

    Tây

  • Tổng số tầng

    1

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    10 m

  • Diện tích sử dụng

    58 m²

  • Giá/m²

    64,33 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi,Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    30 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Bình Trị Đông B

  • Chiều ngang

    3 m

Mã Lò, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

17/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 1,93 tỷ đồng cho nhà hẻm tại Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân

Giá bán 1,93 tỷ đồng (tương đương 64,33 triệu đồng/m²) cho một căn nhà có diện tích sử dụng 58 m², bao gồm 2 phòng ngủ và 2 phòng vệ sinh, xây dựng 1 tầng, với giấy tờ pháp lý đầy đủ tại khu vực Bình Trị Đông B là mức giá khá cao. Tuy nhiên, mức giá này có thể được xem là hợp lý trong một số trường hợp đặc biệt như nhà có vị trí hẻm xe hơi thuận tiện, nhà nở hậu giúp tăng không gian sử dụng, cùng với nội thất đầy đủ và các tiện ích xung quanh như gần trường học các cấp, công viên, bệnh viện, trung tâm thương mại AEON Bình Tân và các tuyến đường thuận tiện kết nối các quận trung tâm.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông tin căn nhà Giá phổ biến khu vực (ước lượng) Nhận xét
Vị trí Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, hẻm xe hơi 50-60 triệu/m² Vị trí hẻm xe hơi thuận tiện, gần các tiện ích lớn làm tăng giá trị
Diện tích sử dụng 58 m² Không đổi Diện tích khá nhỏ, tiện ích phù hợp gia đình nhỏ hoặc vợ chồng trẻ
Pháp lý Đã có sổ Yếu tố bắt buộc Pháp lý rõ ràng giúp tăng tính an toàn giao dịch
Hiện trạng nhà 1 tầng, 2 phòng ngủ, 2 vệ sinh, nội thất đầy đủ Nhà 1 tầng phổ biến giá thấp hơn, nội thất đầy đủ tăng giá Nhà có đầy đủ tiện nghi, phù hợp nhu cầu sử dụng thực tế
Giá/m² 64,33 triệu đồng/m² 50-60 triệu/m² Giá/m² cao hơn mức trung bình từ 7-14 triệu đồng/m², cần cân nhắc kỹ

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ tính pháp lý, bao gồm sổ đỏ, giấy phép xây dựng và các quy định quy hoạch.
  • Thẩm định hiện trạng nhà thực tế, đánh giá chất lượng xây dựng và nội thất.
  • Đánh giá hẻm xe hơi có thực sự thuận tiện cho việc đi lại và đỗ xe.
  • Xem xét khả năng phát triển khu vực trong tương lai, đặc biệt là các dự án hạ tầng gần đó.
  • So sánh với các căn nhà tương tự trong khu vực để tránh trả giá quá cao.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá khoảng 1,7 tỷ đồng (~58,6 triệu đồng/m²) là hợp lý hơn cho căn nhà này, bởi vì:

  • Giá/m² thấp hơn mức đang rao bán giúp bù trừ cho diện tích hạn chế và nhà 1 tầng.
  • Vẫn đảm bảo pháp lý và tiện ích xung quanh.

Để thuyết phục chủ nhà đồng ý mức giá này, bạn có thể trình bày các luận điểm sau:

  • So sánh giá nhà tương tự trong khu vực có giá dao động từ 50-60 triệu/m², căn nhà hiện tại có giá vượt mức trung bình.
  • Diện tích đất nhỏ, chỉ 30 m², và nhà 1 tầng nên giá cần điều chỉnh phù hợp.
  • Mặc dù nội thất đầy đủ, nhưng cần tính thêm chi phí bảo trì hoặc nâng cấp trong tương lai.
  • Có thể đề nghị thanh toán nhanh hoặc mua không qua trung gian để tạo lợi thế thương lượng.

Kết luận: Nếu bạn là người mua cần nhà nhỏ, hẻm xe hơi thuận tiện, nội thất đầy đủ và sẵn sàng chấp nhận mức giá trên 1,7 tỷ để sở hữu ngay, thì mức giá 1,93 tỷ đồng có thể cân nhắc. Tuy nhiên, nếu có thể chờ đợi hoặc thương lượng thì nên cố gắng giảm giá xuống còn khoảng 1,7 tỷ đồng để đảm bảo hiệu quả đầu tư và tránh trả giá cao.

Thông tin BĐS

Kết cấu BTCT
Khu vực xung quanh đồng bộ
Đường trước nhà 5m
Gần trường học cấp 1-2-3, gần công viên, bệnh viên AEON BÌnh Tân
Tuyến đường thuận tiện đi lại trong khu vực
Q6 QTân Phú Q5 Q11 Q10 Q8