Check giá "Bán nhà nhỏ hẻm cư xá đô thành"

Giá: 3,15 tỷ 15.5 m²

  • Quận, Huyện

    Quận 3

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Giá/m²

    203,23 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    15.5 m²

  • Số phòng vệ sinh

    3 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 4

Cư xá đô thành, Đường Số 4, Phường 4, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh

06/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 3,15 tỷ cho nhà hẻm tại Quận 3, TP Hồ Chí Minh

Với diện tích 15.5 m² và giá 3,15 tỷ đồng, tương đương mức giá khoảng 203,23 triệu đồng/m², đây là mức giá khá cao so với mặt bằng chung của nhà hẻm tại Quận 3. Tuy nhiên, Quận 3 là khu vực trung tâm TP Hồ Chí Minh, có vị trí đắc địa, hạ tầng hoàn chỉnh và giá bất động sản luôn ở mức cao so với các quận khác.

Do đó, mức giá này có thể coi là hợp lý trong trường hợp căn nhà có đầy đủ giấy tờ pháp lý, hoàn công đầy đủ và sở hữu vị trí hẻm rộng, thuận tiện đi lại, gần các tiện ích như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại. Đặc biệt, việc có sổ đỏ rõ ràng là điểm cộng lớn giúp đảm bảo tính pháp lý và an tâm khi giao dịch.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Nhà đang xem Nhà hẻm Quận 3 tương tự Nhà hẻm Quận 1 (tham khảo) Nhà hẻm Quận 10 (tham khảo)
Diện tích (m²) 15.5 15 – 20 15 – 25 18 – 25
Giá/m² (triệu đồng) 203.23 150 – 200 220 – 260 90 – 120
Giá tổng (tỷ đồng) 3.15 2.25 – 3.5 3.3 – 5.5 1.6 – 3
Pháp lý Đã có sổ Đa phần có sổ Đa phần có sổ Có sổ hoặc chờ giấy tờ
Vị trí Hẻm nhỏ, trung tâm Quận 3 Hẻm nhỏ, trung tâm Quận 3 Hẻm nhỏ, trung tâm Quận 1 Hẻm nhỏ, trung tâm Quận 10
Số phòng ngủ 2 1 – 3 1 – 3 1 – 3
Số phòng vệ sinh 3 1 – 2 1 – 2 1 – 2

Lưu ý cần thiết khi quyết định xuống tiền

  • Xác minh pháp lý: Kiểm tra kỹ giấy tờ sổ đỏ, chứng nhận hoàn công, tránh các tranh chấp hoặc pháp lý chưa rõ ràng.
  • Hẻm và tiện ích: Đánh giá độ rộng, an ninh của hẻm, xem xét khoảng cách đến các tiện ích thiết yếu (trường học, bệnh viện, chợ, giao thông công cộng).
  • Hiện trạng nhà: Kiểm tra kết cấu, tình trạng xây dựng, có cần sửa chữa lớn không.
  • Tiềm năng tăng giá: Xem xét kế hoạch phát triển khu vực, dự án hạ tầng giao thông xung quanh để đảm bảo giá trị bất động sản tăng trong tương lai.
  • Khả năng thương lượng giá: Với diện tích nhỏ và mức giá khá cao, bạn nên thương lượng để giảm giá về khoảng 2,8 – 3,0 tỷ đồng để đảm bảo hợp lý hơn.

Đề xuất giá hợp lý và chiến lược thương lượng

Dựa trên so sánh với thị trường, giá hợp lý cho căn nhà này nên nằm trong khoảng 2,8 – 3,0 tỷ đồng. Mức giá này phản ánh đúng giá trị vị trí trung tâm, giấy tờ pháp lý đầy đủ và diện tích nhỏ. Bạn có thể đưa ra các lý do sau để thuyết phục chủ nhà:

  • Diện tích nhỏ chỉ 15.5 m² trong khi mức giá/m² khá cao.
  • Cần cân nhắc chi phí sửa chữa, nâng cấp nếu có.
  • Tham khảo các căn tương tự trong khu vực có giá thấp hơn.
  • Nhấn mạnh giao dịch nhanh, thanh toán nhanh nếu được giảm giá.

Nếu chủ nhà đồng ý mức giá trên, đây sẽ là khoản đầu tư hợp lý, đảm bảo tính pháp lý và tiềm năng tăng giá trong tương lai tại khu vực trung tâm TP Hồ Chí Minh.

Thông tin BĐS

Cần bán nhà hẻm, nhà nhỏ đầy đủ công năng, hoàn công đủ